THỰC HÀNHĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAMI. MỤC TIẤU

3. Biểu điểm chấm:- Phần trắc nghiệm: 2 điểm Cõu 1: ý c Cõu 3: ý c Cõu 2: ý b Cõu 4: ý c- Phần tự luận: 8 điểmCõu 1: - Đặc điểm nổi bật về tự nhiờn của vị trớ nước ta.+ Vị trớ nội chớ tuyến.+ Vị trớ gần trung tõm khu vực Đụng Nam ỏ.+ Vị trớ cầu nối giữa đất liền - biển, Đụng Nam ỏ đất liền - Đụng Nam ỏ hảiđảo.+ Vị trớ tiếp xỳc của cỏc luồng giú mựa, cỏc luồng sinh vật. - Vị trớ hỡnh dạng nước ta cú nhiều thuận lợi - khú khăn cho cụng cuộc xõydựng và bảo vệ Tổ quốc.* Thuận lợi:+ Phỏt triển kinh tế toàn diện với nhiều ngành, nhiều nghề nhờ cú khớ hậu giúmựa, cú đất liền, cú biển.+ Hội nhập và giao lưu dễ dàng với cỏc nước trong khu vực Đụng Nam ỏ vàthế giới do vị trớ trung tõm và cầu nối.* Khú khăn:+ Luụn phải chống thiờn tai. bóo lũ, súng biển, chỏy rừng.+ Bảo vệ lónh thổ kể cả vựng biển, vựng trời và đảo xa.Cõu 2: - Tài nguyờn thiờn nhiờn do biển cung cấp.+ Là nguồn đỏnh bắt hải sản lớn.+ Biển cung cấp nhiều tài nguyờn k/sản: dầu mỏ, khớ đốt…+ Mặt biển: giao thụng trong nước và quốc tế+ Bờ biển: - Bói biển đẹp => Phỏt triển du lịch. - Cú nhiều vũng vịnh sõu => Xõy dựng cỏc hải cảng.+ Biển điều hoà khớ hậu tạo cảnh quan duyờn hảI. hải đảo. - Nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường biển.+ Do chất thải từ lục địa đổ ra: Chất thải sinh hoạt + Chất thải do cỏc hoạtđộng kinh tế.+ Khai thỏc và vận chuyển dàu mỏ trờn biển thường gõy rũ rỉ.+ Do khai thỏc quỏ mức tài nguyờn làm mất cõn bằng sinh thỏi biển.