8. Whose = của người mà, của con mà.
- Nó thay thế cho danh từ chỉ người hoặc động vật ở trước nó và chỉ sự sở hữu của người
hoặc động vật đó đối với danh từ đi sau.
Ex: James, whose father is the president of the company, has received a promotion.
- Trong lối văn viết trang trọng nên dùng of which để thay thế cho danh từ bất động vật mặc
dù whose vẫn được chấp nhận.
Ex: Savings account, of which (= whose) interest rate is quite hight, is very common now.
- Hoặc dùng with + noun/ noun phrase thay cho whose
Ex: The house whose walls were made of glass = The house with the glass walls.
Bạn đang xem 8. - TÀI LIỆU CAU HOI DUOI MDQH DOCX