2 G CO2 VAỨ 6,3 G H2O. HAI HIDROCACBON ỦOỰ THUOỌC DAỪY ỦOÀNG ỦAỲNG...

13,2 g CO

2

vaứ 6,3 g H

2

O. Hai hidrocacbon ủoự thuoọc daừy ủoàng ủaỳng naứo?

a. Ankan b. anken c. ankin d. aren.

Caõu 22: Moọt ankan taùo ủửụùc daón xuaỏt monoclo trong ủoự clo chieỏm 33,33% veà khoỏi lửụùng. CTPT cuỷa ankan

ủoự laứ: a. C

4

H

10

b. C

3

H

8

c. C

5

H

12

d. C

2

H

6

Caõu 23: ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 4,48 lớt hoón hụùp goàm C

2

H

6

vaứ C

3

H

8

( ủktc) roài cho saỷn phaồm chaựy ủi qua bỡnh 1

ủửùng dung dũch H

2

SO

4

ủaởc, bỡnh 2 ủửùng dung dũch nửụực voõi trong coự dử thaỏy khoỏi lửụùng bỡnh 1 taờng m g,

bỡnh 2 taờng 2,2 g. Giaự trũ cuỷa m laứ:

a. 3,5g b. 4,5g c. 5g d. 4g

Caõu 24: ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 3,6 g moọt ankan A thu ủửụùc 11g CO

2

vaứ 5,4g nửụực. Khi clo hoựa A theo tổ leọ

mol 1:1 taùo thaứnh daón xuaỏt monoclo duy nhaỏt . CTCT cuỷa A laứ:

a. CH

3

CH

2

CH

2

CH

2

CH

3

b. (CH

3

)

2

CHCH

2

CH

3

c. (CH

3

)

3

CCH

2

CH

3

d. (CH

3

)

4

C

Caõu 25: Haừy choùn phaựt bieồu ủuựng veà goỏc hidrocacbon:

a. Moói ptửỷ hidrocacbon bũ maỏt moọt nguyeõn tửỷ cuỷa moọt nguyeõn toỏ ta thu ủửụùc goỏc hidrocacbon.

b. Goỏc hidrocacbon laứ phaõn tửỷ hửừu cụ bũ maỏt moọt nguyeõn tửỷ hidro.

c. Goỏc hiodrocacbon laứ phaõn tửỷ bũ maỏt ủi moọt nhoựm – CH

2

.

d. Khi taựch moọt hoaởc nhieàu ngtửỷ hidro ra khoỷi moọt ptửỷ hidrocacbon ta ủửụùc goỏc hidrocacbon.

Caõu 26: Caực nhaọn xeựt naứo dửụựi ủaõy laứ sai?

a. Taỏt caỷ caực ankan ủeàu coự CTPT laứ C

n

H

2n+2

b. Taỏt caỷ caực chaỏt coự cuứng CTPT C

n

H

2n+2

ủeàu laứ ankan.

c. Taỏt caỷ caực ankan ủeàu chổ coự lieõn keỏt ủụn trong phaõn tửỷ.

d. Taỏt caỷ caực chaỏt chổ coự lieõn keỏt ủụn trong phaõn tửỷ ủeàu laứ ankan.

Caõu 27: Hụùp chaỏt 2,3 – dimetylbutan coự theồ taùo thaứnh bao nhieõu goỏc hoựa trũ I?

a. 6 goỏc b. 4 goỏc c. 2 goỏc d. 5 goỏc

Caõu 28: Soỏ goỏc ankyl hoựa trũ I taùo tửứ isopentan laứ:

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

Caõu 29: Trong phaõn tửỷ ankan, nguyeõn tửỷ C ụỷ traùng thaựi lai hoựa naứo?

a. sp

2

b. sp

3

c. sp d. sp

3

d

2

Caõu 30: Ankan hoứa tan toỏt trong dung moõi naứo?

a. Benzen b. nửụực c. dung dũch axớt HCl d. dung dũch NaOH.

Caõu 31: Khi thửùc hieọn phaỷn ửựng ủehidro hoựa hụùp chaỏt X coự CTPT laứ C

5

H

12

thu ủửụùc hoón hụùp 3 anken ủoàng

phaõn caỏu taùo cuỷa nhau. Vaọy teõn cuỷa X laứ:

a. 2,2 – dimetylpentan b. 2,2 – dimetylpropan c. 2- metylbutan d. Pentan

Caõu 32: Khi clo hoựa moọt ankan thu ủửụùc hoón hụùp 2 daón xuaỏt monoclo vaứ ba daón xuaỏt diclo. Coõng thửực caỏu

taùo cuỷa ankan laứ:

a. CH

3

CH

2

CH

3

b. (CH

3

)

2

CHCH

2

CH

3

c. (CH

3

)

2

CHCH

2

CH

3

d. CH

3

CH

2

CH

2

CH

3

Caõu 33: Cho isohecxan vaứ broõm theo tổ leọ mol 1:1 ủeồ ngoaứi aựnh saựng thỡ thu ủửụùc saỷn phaồm chớnh

monobrom coự CTCT laứ:

a. CH

3

CH

2

CH

2

CBr(CH

3

)

2

c. CH

3

CH

2

CHBrCH(CH

3

)

2

b. (CH

3

)

2

CHCH

2

CH

2

CH

2

Br d. CH

3

CH

2

CH

2

CH(CH

3

)CH

2

Br

Caõu 34: Moọt ankan taùo ủửụùc moọt daón xuaỏt monoclo coự %Cl laứ 55,04%. Ankan naứy coự CTPT laứ:

a. CH

4

b. C

2

H

6

c. C

3

H

8

d. C

4

H

10

Caõu35: Moọt ankan maứ tổ khoỏi hụi so vụựi khoõng khớ baống 2 coự CTPT naứo sau ủaõy?

a. C

5

H

12

b. C

6

H

14

c. C

4

H

10

d. C

3

H

8

Caõu 36: Moọt hoón hụùp X goàm etan vaứ propan. ẹoỏt chaựy moọt lửụùng hoón hụùp X ta thu ủửụùc CO

2

vaứ hụi H

2

O

theo tổ leọ theồ tớch laứ 11:15. Thaứnh phaàn % theo theồ tớch cuỷa etan trong X laứ:

a. 45% b. 18,52% c. 25% d. 20%

Caõu 37: Teõn goùi cuỷa chaỏt coự CTCT sau laứ: C

2

H

5

CH

3

– C – CH

2

– CH – CH

2

– CH

3

CH

3

C

2

H

5

a. 2 –metyl – 2,4-dietylhexan c. 2,4-dietyl-2-metylhexan

b. 5-etyl-3,3-dimetylheptan d. 3-etyl-5,5-dimetylheptan.

 

as

Caõu 38:Xaực ủũnh saỷn phaồm chớnh cuỷa phaỷn ửựng sau:CH

3

– CH – CH

2

– CH

3

+ Cl

2 1:1

CH

3

a. CH

3

)

2

CHCH(Cl)CH

3

b. (CH

3

)

2

C(Cl)CH

2

CH

3

c. (CH

3

)

2

CHCH

2

CH

2

Cl d. CH

2

ClCH(CH

3

)CH

2

CH

3

Caõu 39: Chất

Có tên là :

A.3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan

C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan

Caõu 40: Chất có công thức cấu tạo:

CH

2

CH

3

CH CH CH

3

CH

3

CH

3

có tên là

A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan

C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan

Caõu 41: Hợp chất Y sau đây có thể tạo đợc bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?

CH 2

CH 3 CH CH 3

CH 3

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Caõu 42: Khi clo hóa một ankan thu đợc hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu

tạo của ankan là :

A. CH

3

CH

2

CH

3

B. (CH

3

)

2

CHCH

2

CH

3

C. (CH

3

)

2

CHCH

2

CH

3

D. CH

3

CH

2

CH

2

CH

3

Caõu 43: Hiđrocacbon X C

6

H

12

không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo đợc một dẫn

xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :

A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.

Caõu 44: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :

C H

2 5

|

     Là :

CH C CH CH CH CH

3 2 2 3

CH

3 3

A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan

B. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan

Caõu 45: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :

askt

       

CH CH CH CH Cl

3 2 3 2 1:1

3

A. CH CH CH CH B. CH CH CH CH Cl

     

3 3 3 2

| | |

CH Cl CH

3 3

C. CH CCl CH CH D. CH Cl CH CH CH

3 2 3 2 2 3

| |

CH CH

Caõu 46: Xác định công thức cấu tạo đúng của C

6

H

14

biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ

cho hai sản phẩm.

A. CH

3

-CH

2

-CH

2

-CH

2

-CH

2

-CH

3

B. CH

3

-C(CH

3

)

2

-CH

2

-CH

3

C. CH

3

-CH(CH

3

)-CH(CH

3

)-CH

3

D. CH

3

-CH(CH

3

)-CH

2

-CH

2

-CH

3

Caõu 47: Cho sơ đồ :

(A)  (B)  n-butan

C

n

H

2n + 1

COONa

(X) (C)  (D)  (E)  iso-butan

CTPT của X là :

A. CH

3

COONa B. C

2

H

5

COONa C. C

3

H

7

COONa D. (CH

3

)

2

CHCOONa

Caõu 48: Cho sơ đồ :

(X)  (A)  (B)  2,3-đimetylbutan CTPT phù hợp X là :

A. CH

2

(COONa)

2

B. C

2

H

5

COONa C. C

3

H

7

COONa D. Cả 3 đều đợc

Caõu 49: Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu đợc cho đi qua bình 1 đựng

H

2

SO

4

đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)

2

d thì khối lợng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết

tủa xuất hiện. Giá trị của m là :

A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác

Caõu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu đợc cho hấp thụ

hết vào dung dịch Ca(OH)

2

d thu đợc 37,5 gam kết tủa và khối lợng bình đựng dung dịch Ca(OH)

2

tăng