BÀI 2. PHIẤN MÃ - DỊCH MÃ

9- Phức hợp [aa

1

-tARN] đi vào ribụxụm.Trỡnh tự nào sau đõy là đỳng? A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. C. 2-5-1-4-6-3-7-8. D. 2-4-5-1-3-6-7-8.Cõu 29: Ở cấp độ phõn tử, nguyờn tắc khuụn mẫu được thể hiện trong cơ chế: A. tổng hợp ADN, dịch mó. B. tự sao, tổng hợp ARN. C. tổng hợp ADN, mARN. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mó.Cõu 30: Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đú là biểu hiện điều hoà hoạt động ởcấp độA. Sau dịch mó B. Khi dịch mó C. Lỳc phiờn mó D. Trước phiờn móCõu 31: Trong bảng mó di truyền, axit amin Valin được mó húa bởi 4 bộ ba là do tớnhA.đặc trưng của mó di truyền. B. đặc hiệu của mó di truyền. C. phổ biến của mó di truyền. D. thoỏi húa của mó di truyền.Cõu 32: Mụ tả nào dưới đõy về quỏ trỡnh dịch mó là đỳng ?A. Quỏ trỡnh tổng hợp chuỗi pụlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN cú bộ ba đối mó là AUG liờn kết được với bộ ba khởi đầu trờn mARN.B. Quỏ trỡnh dịch mó chỉ kết thỳc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thỳc trờn mARN.C. Quỏ trỡnh tổng hợp chuỗi pụlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN cú bộ ba đối mó là UAX liờn D. Quỏ trỡnh dịch mó chỉ kết thỳc khi tARN mang bộ ba đối mó đến khớp vào với bộ ba kết thỳc trờn Cõu 33: Cỏc chuổi pụlipeptit được tạo ra từ một khuụn mARN giống nhau vềA. cấu trỳc chuổi poolipeptit. B. số lượng cỏc axitaminC. thành phần cỏc axitamin D. số lượng và thành phần cỏc axitaminCõu 34: Mụ tả nào sau đõy về tARN là đỳngA. tARN là một polinuclờụtit gồm 80-100 nuclờotit cuộn xoắn 1 đầu, trờn cơ sở liờn kết theo NTBS giữa tất cả cỏc ribụnuclờotit , 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối móB. tARN là một polinuclờụtit gồm 80-100 ribụnuclờotit khụng tạo xoắn, 1 đầu mang axitamin và một đầumang bộ ba đối móC. tARN là một polinuclờụtit gồm 80-100 nuclờotit cuộn xoắn ở 1 đầu cú đoạn cú cặp bazơnitric liờn kết theoNTBS tạo nờn cỏc thuỳ trũn, một đầu tự do mang axitamin đặc hiệu và một thuỳ trũn mang bộ ba đối móD. tARN là một polinuclờụtit cú số nuclờotit tương ứng với số nuclờotit trờn 1 mạch của gen cấu trỳcCõu 35: Một phõn tử mARN chỉ chứa 3 loại ribụnuclờụtit là ađờnin, uraxin và guanin. Nhúm cỏc bộ ba nào sauđõy cú thể cú trờn mạch bổ sung của gen đó phiờn mó ra phõn tử mARN núi trờn?A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. AAG, GTT, TXX, XAA. C. ATX, TAG, GXA, GAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX.Cõu 36: Intrụn là gỡ?A. Đoạn gen chứa trỡnh tự nu đặc biệt giỳp mARN nhận biết được mạch mó gốc của gen.B. Đoạn gen khụng cú khả năng phiờn mó và dịch mó.C. Đoạn gen mó hoỏ cỏc axit amin.D. Đoạn gen cú khả năng phiờn mó nhưng khụng cú khả năng dịch mó.Cõu 37: Phỏt biểu nào sau đõy là chưa chớnh xỏc? A. Đơn phõn cấu trỳc của ADN là A, T, G, X. B. Ở sinh vật nhõn chuẩn, axitamin mở đầu cho chuỗi pụlypeptit là mờtiụnin. C. Ở sinh vật nhõn sơ, sau phiờn mó phõn tử mARN được cắt bỏ cỏc đoạn intron. D. Chiều dịch chuyển của ribụxụm ở trờn mARN là 5’ → 3’Cõu 38: Cỏc thành phần tham gia trực tiếp vào quỏ trỡnh tổng hợp chuỗi pụlypeptit là