- NỐI TIẾP NỜU MIỆNG BÀI LÀM- NHẬN XỘT, KHEN NGỢI EM CÚ CÕU VĂN HAY.-...
2.2, N dung:
* Sự ra đời
- GV treo lược đồ Bắc Bộ và Bắc
- HS quan sỏt lược đồ.
của nhà nước
Trung Bộ.
- Vẽ trục thời gian và giới thiệu trục
- HS quan sỏt trục thời gian,
Văn Lang:
ghi nhớ năm CN, năm TCN,
(10’)
thời gian
năm SCN.
- HS xỏc định vị trớ trờn lược
- Xỏc định địa phận của nước Văn
đồ.
Lang và kinh đụ Văn Lang trờn bản đồ?
Xỏc định thời điểm ra đời của nhà nước
Văn Lang trờn trục thời gian.
- G.v đưa ra khung sơ đồ cũn để trống
* Bộ mỏy nhà
nước Văn
nội dung, tổ chức cho h.s thảo luận
- HS quan sỏt sơ đồ để trống,
thảo luận nhúm hoàn thành sơ
Lang:
hoàn thành sơ đồ.
- Nhận xột, bổ sung.
(12’)
- GV đưa ra khung bảng thống kờ phản
* Đời sống
của người
- Lớp q/sỏt
ỏnh đời sống tinh thần, vật chất của
Lạc Việt:
người Lạc Việt.
- Yờu cầu h.s đọc sgk, quan sỏt hỡnh vẽ
(1
0’)
- HS hoàn thành bảng phản
điền nội dung cho hợp lớ.
ỏnh đời sống vật chất, tinh
- Nhận xột, bổ sung hoàn thiện bảng
thần của người Lạc Việt.
nội dung.
Sản xuất
Ăn uống
Mặc và trang
Ở
Lễ hội
điểm
-Cơm xụi
- Vui chơi, nhảy
- Nhà sàn
- Phụ nữ dựng
- Lỳa
đồ trang sức,
mỳa.
- Bỏnh trưng,
- Khoai
- Quõy quần
bỳi túc hoặc
- Đua thuyền
bỏnh dày
thành làng
- Cõy ăn quả
- Đấu vật.
cạo trọc đầu.
- Ươm tơ, dệt vải
- Uống rượu
- Làm mắm.
- Đỳc đồng: giỏo
mỏc, tờn,rỡu, lưỡi cày.
- Nặn đồ đất
- Đúng thuyền.