VIẾT PTHH ĐỂ THỰC HIỆN SƠ ĐỒ SAU. CACO3 +A +B CO2 +E +C ( BIẾT A,B,C,D...

2/ Đốt cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao được hỗn hợp A

1

. Cho A

1

tác dụngvới CuO nung nóng được khí A

2

và hỗn hợp A

3

. Cho A

2

tác dụng với dung dịchCa(OH)

2

thì thu được kết tủa A

4

và dung dịch A

5

. Cho A

5

tác dụng với Ca(OH)

2

lạithu được A

4

. Cho A

3

tác dụng với H

2

SO

4

đặc nóng thu được khí B

1

và dung dịch B

2

.Cho B

2

tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa B

3

. Nung B

3

đến khối lượngkhông đổi được chất rắn B

4

.Viết các PTHH xảy ra và chỉ rõ : A

1

, A

2

, A

3

, A

4

, A

5

, B

1

, B

2

, B

3

, B

4

là chấtgì? - Đốt cacbon trong không khí thu được hỗn hợp khí A

1

PTHH : 2C + O

2

 2CO (1) t

0

2CO + O

2

 2CO

2

(2)Hỗn hợp khí A

1

gồm CO và CO

2

- Cho A

1

tác dụng với CuOPTHH : CO + CuO  Cu + CO

2

(3) Khí A

2

là CO

2

Hỗn hợp A

3

là Cu và có thể có CuO dư. - Cho A

2

tác dụng với dd Ca(OH)

2

CO

2

+ Ca(OH)

2

 Ca CO

3

+ H

2

O (4)CO

2

+ CaCO

3

+ H

2

O  Ca(HCO

3

)

2

(5)Kết tủa A

4

là CaCO

3

dung dịch A

5

là Ca(HCO

3

)

2

- Cho A

5

tác dụng với Ca(OH)

2

thu được A

4

Ca(HCO

3

)

2

+ Ca(OH)

2

 2CaCO

3

+ 2H

2

O (6) - Cho A

3

tác dụng với H

2

SO

4

(đ, nóng) được khí B

1

và dung dịch B

2

.Cu + 2H

2

SO

4

 CuSO

4

+ 2H

2

O + SO

2

(7) .t

0

CuO + H

2

SO

4

 CuSO

4

+ H

2

O (8)Khí B

1

là SO

2

, dung dịch B

2

là CuSO

4

- Cho B

2

tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa B

3

CuSO

4

+ 2NaOH  Cu(OH)

2

+ Na

2

SO

4

(9)- Kết tủa B

3

là Cu(OH)

2

- Nung B

3

đến khối lượng không đổi được B

4

. Cu(OH)

2

 CuO + H

2

O (10)B

4

là CuOTheo phản ứng 1  10 ta có : A

1

: CO; CO

2

B

1

: SO

2

A

2

: CO

2

B

2

: CuSO

4

A

3

: Cu; CuO (dư) B

3

: Cu(OH)

2

A

4

: CaCO

3

B

4

: CuO A

5

: Ca(HCO

3

)

2