CƠ CHẾ DITÍNH SỐ LIÊN KẾT-TÍNH, CHIỀU DÀI,HYDRO, LIÊN KẾTTỔNG SỐ NU...

1.Cơ chế diTính số liên kết-Tính, chiều dài,hydro, liên kếttổng số nu củanguyên tắt bổgen. truyền và biến dị - Nêu khái niệmphospho đieste, số- Khái niệm mãsung. ADN. Tỉ lệ %di truyền và đặctừng loại nucleotit-Hiểu được cơNu môi trườngchế sao chépcung cấp, sốđiểm của mã ditrong ADN AND, phiên mã,truyền. - Tính được sốaxitamin môiADN tạo ra sau ktrường cung cấpdịch mã.lần nhân đôi.khi tự sao, phiên-Nêu được cácbước chính củaPhân biệt gen ởmã, dịch mã nhiều- Xác định dạnglầnsao chép ADN,sinh vật nhân sơ,phiên mã, dịchđột biến gen thôngsinh vật nhân thực mã.qua so sánh chiều- vai trò từng- Nêu được quádài, số nu số liênvùng của gen cấukết Hidro của gentrình điều hoà hoạttrúc.bình thường vàđộng của gen ở- Giải thích vì saogen đột biến.sinh vật nhân sơ.mã di truyền là mã-Trình bày được-Liên hệ môibộ ba.cấu trúc NST.trường- Vị trí nhân đôi- Nêu được kháiADN trong chu kìniệm đột biến gen(đb điểm), đột biếntế bào.NST; kể tên các- Hiểu đượcdạng đột biến gen,ADN nhân đôiđột biến cấu trúc,theo các nguyênsố lượng NST.Nguyên nhận củatắc :bổ sung, bánđột biến.bảo toàn và khuônmẫu.niệm, hậu quả vàCơ chế điều hoàý nghĩa của mỗihoạt động của gendạng đột biến cấuở sinh vật nhân sơtrúc NST, số(theo mô hìnhlượng NST.Mônô và Jacôp).- Giải thích cơchế đột biến gen( cơ chếchung),đột biếncấu trúc NST, độtbiến lệch bội, đabội.Số câu: 6Số câu 15Số câu: 3Số câu: 4Số câu 2Số điểm:0,6Số điểm:1,2Số điểm:3Số điểm:0,8Số điểm:0,4Tỉ lệ % :8Tỉ lệ % :12Tỉ lệ % :30Tỉ lệ % :6Tỉ lệ % :4Xác định được tỉ- Hiểu được cơ- Nêu được nội- Dựa trên tỉ lệ