BÀI 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌTIẾT 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯI. CÂU HỎI VÀ BÀ...

Câu 4.Khu vực Đặc điểm Thuận lợi Khó khănVùng phía- Núi già A-pa-lat- Các đồng bằng phù sa- Hiện tượng đấtven Đại Tây Dươngbạc màu ở vùngĐôngvà các đồng bằngNgũ hồ.ven Đại Tây Dương,thuận lợi cho trồng- Nguồn tàikhí hậu ôn hòa,nhiều loại cây lươngnguyên có nguythực, cây ăn quả,...lượng mưa lớn.cơ cạn kiệt do- Dãy A-pa-lat với- Thủy năng phongnhiều thung lũng cắtđược khai thác từphú.rất lâu đời.ngang giao thông thuận- Tài nguyêntiện.khoáng sản: than đá,quặng sắt,...- Thuận lợi phát triểncông nghiệp luyện kim.Vùng Trung- Ở phía tây và phía- Đồng bằng trung tâm- Lũ lụt.tâmbắc có địa hình gòphù sa màu mỡ rấtđồi thấp, diện tíchthuận lợi cho trồng trọt,đồng cỏ rộng.khu vực phát triển nông- Phía nam là đồngnghiệp lớn nhất củabằng rộng lớn.Hoa Kì.- Nhiều tài nguyên:- Đồng cỏ thuận lợithan đá, quăng sắt,phát triển chăn nuôi.dầu mỏ, khí đốt,...- Nhiều nguồn tàinguyên có giá trị pháttriển công nghiệp (đặcbiệt là dầu khí)- Phát triển nông- Vùng núi cao- Khí hậu khô hạn,Cooc-di-e, các bồnTâydiện tích hoangnghiệp trên đồng bằngđịa và cao nguyên.mạc lớn.ven biển.- Địa hình không- Nhiều tài nguyên- Khai thác khoáng sản,tiềm năng năng lượngkim loại quý hiếm.thuận lợi phátlớn.- Đồng bằng ventriển giao thôngThái Bình Dương.Đáp án phần trắc nghiệm khách quan: 5a, 6d, 7b, 8c, 9d.