3 MOL BA(OH)2 NGUYỜN CHẤT VÀO DD X THẤY XUẤT HIỆN KẾT TỦA Y

1,3 mol Ba(OH)

2

nguyờn chất vào dd X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng tủa Y là:

A. 344,18 g. B. 0,64 g. C. 41,28 g. D. 246,32 g.

Cõu 40: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO

4

1M với 100 ml dd KOH 2M

được dd D, Cụ cạn dd D thu được

những chất nào sau đõy ?

A. Na

2

SO

4

, K

2

SO

4

, KOH B. Na

2

SO

4

, KOH

C. Na

2

SO

4

, K

2

SO

4

. NaOH, KOH D. Na

2

SO

4

, NaOH, KOH

Cõu 41: Thờm từ từ dd HCl 0, 1 M vào 500ml dd A chứa Na

2

CO

3

và KHCO

3

. Nếu dựng 250ml dd

HCl thỡ bắt đầu cú bọt khớ thoỏt ra Nếu dựng 600ml dd HCl thỡ bọt khớ thoỏt ra vừa hết. Nồng độ mol

của Na

2

CO

3

và KHCO

3

trong dd A lần lượt là:

A. 0,05 M và 0,07 M B. 0,05 M và 0,12 M

C. 0,5 M và 1,2 M D. 0,5 M và 0,7 M

Cõu 42: Để trung hũa 500ml dd X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H

2

SO

4

0,3M cần bao nhiờu ml dd

hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)

2

0,2M ?

A.125 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D. 750 ml.

Cõu 43: Cho 100ml dd hỗn hợp CuSO

4

1M và Al

2

(SO

4

)

3

1,5M tỏc dụng với dd NH

3

dư, lọc lấy

kết tủa đem nung đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn cú khối lượng là:

A.23,3 gam. B. 30,6 gam. C. 15,3 gam. D. 8,0 gam.

Cõu 44: Trộn 3 dd HCl 0,3M; H

2

SO

4

0,2M và H

3

PO

4

0,1M với những thể tớch bằng nhau thu

được dd X. Dd Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)

2

0,2M. Để trung hũa 300 ml dd X cần vừa đủ V

ml dd Y. Giỏ trị của V là: A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 200.

Cõu 45: Cú 500 ml dd X chứa Na

+

, NH

4+

, CO

32-

và SO

42-

. Lấy 100 ml dd X tỏc dụng với

lương dư dd HCl thu 2,24 lớt khớ (đktc) . Lấy 100 ml dd X cho tỏc dụng với lượng dư dd BaCl

2

thấy cú 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dd X tỏc dụng với lượng dư dd NaOH thu 4,48 lớt khớ NH

3

( đktc). Tớnh tổng khối lượng muối cú trong 500 ml dd X.

A.14,9 gam B.11,9 gam C.86,2 gam D.119 gam

Cõu 46: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na

2

CO

3

đồng thời khuấy đều, thu được

V lớt khớ (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vụi trong vào dd X thấy cú xuất hiện kết tủa. Biểu thức

liờn hệ giữa V với a, b là:

A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).

Cõu 47: Cho dd Ba(OH)

2

đến dư vào 100 ml dd X cú chứa cỏc ion: NH

4+

, SO

42-

, NO

3-

thỡ cú 23,3

gam một kết tủa được tạo thành và đun núng thỡ cú 6,72 lớt (đktc) một chất khớ bay ra. Nồng độ

mol/l của (NH

4

)

2

SO

4

và NH

4

NO

3

trong dd X là bao nhiờu?

A. 2M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.

Cõu 48:Dd X chứa cỏc ion sau: Al

3+

, Cu

2+

, SO và

24

NO

3

. Để kết tủa hết ion SO cú trong 250

24

mL dd X cần 50 mL dd BaCl

2

1M. Cho 500 mL dd X tỏc dụng với dd NH

3

dư thỡ được 7,8 gam

kết tủa. Cụ cạn 500 mL dd X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l NO

3

là :

A.0,2M B.0,3M C.0,6M D.0,4M

Cõu 49: Hoà tan 10,6 gam Na

2

CO

3

và 6,9 gam K

2

CO

3

vào nước thu được dd X. Thờm từ từ m

gam dd HCl 5% vào X thấy thoỏt ra 0,12 mol khớ. Giỏ trị của m là:

A.87,6 g B. 175,2 g C. 39,4 g D. 197,1 g

Cõu 50. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lớt CO

2

(đktc) vào 500ml dd NaOH 0,16M thu được dd X.

Thờm 250 ml dung dich Y gồm BaCl

2

0,16M và Ba(OH)

2

a mol/l vào dd X thu được 3,94 gam

kết tủa và dd Z. Tớnh a? A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015M

Cõu 51: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lớt CO

2

( đktc) bằng 500 ml dd NaOH aM thu được dd X. Cho

từ từ 200 ml dd HCl 1M vào X cú 1,12 lớt khớ ( đktc) thoỏt ra. Giỏ trị của a là:

A. 1,5M B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0M

Cõu 52: Cho 100 ml dd Ba(OH)

2

2M vào dd chứa NH

4+

; Al

3+

; 0,15 mol NO

3-

và 0,1 mol SO

42-

,

đun núng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cú 1,12 lớt khớ mựi khai (đktc) thoỏt ra và m gam

kết tủa xuất hiện. Giỏ trị của m là: A. 31,1 gam. B. 27,2 gam. C. 7,8 gam. D. 23,3 gam.

Cõu 53: Dd axit CH

3

COOH 0,1M cú pH = 3. %axit CH

3

COOH phõn li thành ion là:

A. 0,1% B. 0,5% C. 1% D. 2%

Cõu 54: Trộn lẫn 3 dd H

2

SO

4

0,1M; HNO

3

0,2M và HCl; 0,3M với những thể tớch bằng

nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lớt ddB gồm NaOH 0,2M và

KOH 0,29M thu được ddC cú pH = 2. Giỏ trị V là:

A. 0,134 lớt B. 0,214 lớt C. 0,414 lớt D. 0,424 lớt

Cõu 55: Hoà tan a gam hỗn hợp Na

2

CO

3

và KHCO

3

vào nước thu được 400 ml dd X. Cho từ từ

100 ml dd HCl 1,5M vào dd X thu được dd Y và 1,008 lớt khớ (đktc). Cho Y tỏc dụng với dd

Ba(OH)

2

dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giỏ trị của a là

A. 20,13 gam B. 19,77 gam C. 21,13 gam D. 12,3l gam

Cõu 56: Cho m gam Na và Ba vào 500 ml nước sau khi phản ứng kết thỳc thu được 5,6 lớt H

2

(đktc) và dd X. Để trung hoà 100 ml dd X cần dựng V ml dd chứa HCl 1M và H

2

SO

4

1,5M. Giỏ

trị của V là

A. 20 m B. 25 ml C. 50 ml D. 40 ml

Cõu 57: Hũa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe

2

O

3

, MgO và ZnO bằng 300ml dd H

2

SO

4

0,1M (vừa đủ).

Cụ cạn dd thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:

A. 5,51(g) B. 5,15(g) C. 5,21(g) D. 5,69(g)

Cõu 58: Một hỗn hợp rắn X cú a mol NaOH; b mol Na

2

CO

3

; c mol NaHCO

3

. Hoà tan X vào

nước sau đú cho tỏc dụng với dd BaCl

2

dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun núng phần

nước lọc thấy cú kết tủa nữa. Vậy cú kết luận là:

A. a = b = c B. a > c C. b > c D. a < c

Toỏn về Al, Al

2

O

3

, Al(OH)

3

Cõu 1:Cho 5,4 g Al vào dd chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO

4

, sau một thời gian thu được 1,68 lit

H

2

(đktc) , dd Y , chất rắn Z .Cho dd Y tỏc dụng với dd NH

3

dư thu được7,8 g kết tủa .Khối lượng của

chất rắn Z là:

A. 7,5 g B.4,8g C.9,6 g D. 6,4 g

Cõu 2: Tớnh V dd Ba(OH)

2

0,01 M cần thờm vào 100 ml dd Al

2

(SO

4

)

3

0,1 M để thu được 4,275 g kết

tủa?

A. 1,75 lit B.1,5 lit C. 2,5 lit D.0,8 lit

Cõu 3: Cho 500 ml dd A chứa Cu(NO

3

)

2

và Al(NO

3

)

3

tỏc dụng với dd NH

3

dư thấy xuất hiện 9,8

gam. Mặt khỏc khi cho 500 ml dd A tỏc dụng với dd NaOH dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa.

Nồng độ của Cu(NO

3

)

2

và Al(NO

3

)

3

trong dd A lần lượt là:

A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M v à 0,125 M

C. 0,2M v à 0,4M. D. 0,4M v à 0,2M.

Cõu 4 : Cho từng dd : NH

4

Cl , HNO

3

, Na

2

CO

3

, Ba(HCO

3

)

2

, MgSO

4

, Al(OH)

3

lần lượt tỏc dụng

với dd Ba(OH)

2

. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là : A.3 B.2 C.4 D.5

Cõu 5 : Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al

2

(SO

4

)

3

.Hỏi số mol NaOH cú trong dd sau phản ứng

là bao nhiờu? A. 0,65 mol B. 0,45 mol C. 0,75 mol D. 0,25 mol

Cõu 6: Một dd cú chứa x mol K[Al(OH)

4

] tỏc dụng với dd chứa y mol HCl. Điều kiện để sau

phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. x > y B. y > x C. x = y D. x <2y

Cõu 7: Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600 ml dd HCl 1M (vừa đủ). Sau khi

phản ứng kết thỳc thờm dần NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung núng ở

nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi được a gam chất rắn. Giỏ trị của a là:

A. 23,2 gam B. 25,2 gam C. 27,4 gam D. 28,1 gam

Cõu 8: Cho 3,42 gam Al

2

(SO

4

)

3

vào 50 ml dd NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dd X. Nồng

độ M của dd NaOH là: A. 1,2M B. 2,4M C. 3,6M D. 1,2M và 3.6M

Cõu 9: Biết axit hypoclorơ HClO cú K

a

= 5.10

-8

. Độ điện li α của dung dịch HClO 0,01M là:

A.0,22% B. Kết quả khỏc C.0,022% D. 2,2%

Cõu 10:Trộn 200ml dd NaOH1M với 100ml dd HCl xM thu được dd A. Cho dd A vào 200ml dd

AlCl

3

0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hóy lựa chọn giỏ trị đỳng của x.

A. 0,6M B. 1M C.1,4M D. 2,8M

Cõu 11: 200 ml gồm MgCl

2

0,3M; AlCl

3

0,45 M; HCl 0,55M tỏc dụng hoàn toàn với V(lớt) gồm

NaOH 0,02M và Ba(OH)

2

0,01M. Tớnh giỏ trị của V(lớt) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ

nhất: A. 1,25lớt và 1,475lớt B. 1,25lớt và 14,75lớt

C.12,5lớt và 14,75lớt D. 12,5lớt và 1,475lớt

Cõu 12: Để thu được Al(OH)

3

ta thực hiện thớ nghiệm nào là thớch hợp nhất ?

A. Cho từ từ muối AlCl

3

vào cốc đựng dd NaOH

B. Cho từ từ muối NaAlO

2

vào cốc đựng dd HCl.

C. Cho nhanh dd NaOH vào cốc đựng dd muối AlCl

3.

D.Cho dd NH

3

dư vào dd AlCl

3

.

Cõu 13: Cho a mol NaAlO

2

tỏc dung với dd cú chứa b mol HCl . Với điều kiện nào của a và b

thỡ xuất hiện kết tủa ? A . b < 4a. B. b = 4a. C. b > 4a. D. b ≤ 4a.

Cõu 14: 100ml dd A chứa NaOH 0,1M và NaAlO

2

0,3M. Thờm từ từ dd HCl 0,1M vào dd A cho đến

khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi thỡ được 1,02g chất rắn.

Thể tớch dd HCl 0,1M dó dựng là:

A. 0,7 lit B. 0,5 lit C. 0,6 lit D. 0,55 lit

Cõu 15: Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thỡ cần cú tỉ lệ

A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.

Cõu 16: Một dd chứa 0,02 mol Cu

2+,

0,03 mol K

+

, x mol Cl

và y mol SO4

2–

. Tổng khối lượng

cỏc muối tan cú trong dd là 5,435 gam. Giỏ trị của x và y lần lượt là

A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02.

Cõu 17: Dd X chứa cỏc ion: Fe

3+

, SO4

2-

, NH4

+

, Cl

-

. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:

- Phần một tỏc dụng với lượng dư dd NaOH, đun núng thu được 0,672 lớt khớ (ở đktc) và 1,07

gam kết tủa;

- Phần hai tỏc dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng cỏc

muối khan thu được khi cụ cạn dd X là (quỏ trỡnh cụ cạn chỉ cú nước bay hơi)

A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52

gam.

Cõu 18: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thỡ thoỏt ra V lớt khớ.

Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thỡ được 1,75V lớt khớ. Thành phần phần trăm theo

khối lượng của Na trong X là (biết cỏc thể tớch khớ đo trong cựng điều kiện, cho Na = 23, Al =