GIỎ TRỊ LỚN NHẤT CỦA V LÀ A

15,6 gam. Giỏ trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.

Cõu 20: Cho V lớt dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi

phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa

trờn là

A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.

Cõu 21: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dd KOH (dư), thu được a mol

hỗn hợp khớ và dd X. Sục khớ CO2 (dư) vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giỏ trị

của a là

A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.

Cõu 22: Cho hỗn hợp gồm Na và Al cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi cỏc

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lớt khớ H2 (ở đktc) và m gam chất rắn khụng tan. Giỏ

trị của m là

A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.

Cõu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lớt khớ CO2 (ở đktc) vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M

và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giỏ trị của m là A. 19,70. B. 17,73.

C. 9,85. D. 11,82.

Cõu 24: Lấy m gam A (gồm Na, Al) chia làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 cho vào nước cho đến

khi hết phản ứng thấy thoỏt ra 0,448 lớt khớ H

2

(đktc); Phần 2 cho vào dd Ba(OH)

2

dư đến khi hết

phản ứng thấy thoỏt ra 3,472 lớt khớ H

2

(đktc). Giỏ trị của m là A. 5,86 gam B. 2,93 gam

C. 2,815 gam D. 5,63 gam

Cõu 25: Cho dd NH

3

dư vào dd X chứa hỗn hợp AlCl

3

, ZnCl

2

, NiCl

2

, FeCl

3

thu được kết tủa Y.

Nung kết tủa Y đến khối lượng khụng đổi được chất rắn Z, cho luồng CO dư đi qua Z nung núng

đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T cú chứa

A. Fe, Ni, Al

2

O

3

. B. Al

2

O

3

, ZnO và Fe. C. Al

2

O

3

, Zn. D. Al

2

O

3

và Fe.

Cõu 26: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO

3

và BCO

3

vào dd HCl thu được dd chứa 5,1

gam muối và V lớt khớ ở đktc. Giỏ trị của V là A. 11,2. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.

Cõu 27:Dd A chứa cỏc ion: CO

32-

, SO

32-

, SO

42-

, 0,1 mol HCO

3-

và 0,3 mol Na

+

. Thờm V lớt dd

Ba(OH)

2

1M vào A thỡ thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giỏ trị nhỏ nhất của V là

A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.

Cõu 28:Trong một cốc đựng hoỏ chất là 200 mL dd AlCl

3

2M. Rút vào cốc đú 200 mL dd NaOH

nồng độ a (M) thu được một kết tủa. Đem kết tủa sấy khụ, nung đến khối lượng khụng đổi thu

được 5,1 gam chất rắn. Vậy a bằng A.1,5M B.1,5M hoặc 7,5M

C.1,5M hoặc 3M D.1M hoặc 1,5M

Cõu 29: Cho 1 mol KOH vào dd chứa a mol HNO

3

và 0,2 mol Al(NO

3

)

3

. Để thu được 7,8 gam

kết tủa thỡ giỏ trị lớn nhất của a thỏa món là:

A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,7 mol. D. 0,3 mol.

Cõu 30: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lớt dd H

2

SO

4

0,1M thu được dd A. Thờm V lớt dd NaOH

0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng khụng đổi

ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V cú giỏ trị là:

A. 1,1 lớt B. 0,8 lớt C. 1,2 lớt D. 1,5 lớt

Cõu 31:Cho 0,54g Al vào 40ml dd NaOH 1M,sau phản ứng thu được dd X.Cho từ từ dd HCl

0,5M vào dd X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thỡ thể tớch dd HCl 0,5M là:

A.110ml B.40ml C.70ml D.80ml

Cõu 32: Thờm 240 ml ddNaOH 1M vào 100ml dd AlCl

3

nồng độ a mol / lớt, khuấy đều

tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,08,mol kết tủa. Thờm tiếp 100ml dd NaOH 1M thỡ

thấy cú 0,06 mol kết tủa. Giỏ trị của a là:

A. 0,5M B. 0,75M C. 0,8M D. 1M

Cõu 33: Hỗn hợp X gồm Fe

3

O

4

, Cu và ZnO trong đú cỏc chất lấy cựng số mol. Hoà tan X bằng

dd HCl dư, sau khi cỏc phản ứng kết thỳc thu được dd Y. Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd Y

thu được kết tủa Z. Thành phần cỏc chất trong Z là

A. Fe(OH)

2

và Cu(OH)

2

B. Zn(OH)

2

và Fe(OH)

2

C. Cu(ỌH)

2

và Fe(OH)

3

D. Fe(OH)

2

và Fe(OH)

3

Cõu 34 : Cho V lớt dd HCl 1M vào 100 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dd X. Biết dd

X hoà tan hết 2,04 gam Al

2

O

3

. Giỏ trị của V là

A. 0,16 lớt hoặc 3,2 lớt B. 2,4 lớt C. 3,2 lớt D. 0,16 lớt hoặc 2,4 lớt

Cõu 35: Cho 250 ml dd NaOH 4M vào 50 ml dd Al

2

(SO

4

)

3

2M. Sau phản ứng thu được dd X.

Thành phần cỏc chất trong X gồm

A. Na

2

SO

4

và NaOH B. Na

2

SO

4

, Na[Al(OH)

4

], NaOH

C. Na

2

SO

4

và Al

2

(SO

4

)

3

D. Na

2

SO

4

và Na[Al(OH)

4

]

Cõu 36: Cú bao nhiờu oxit trung tớnh trong số cỏc oxit cho dưới đõy: CO

2

, NO, Cl

2

O, P

2

O

5

, SO

2

,

NO

2

, CO, N

2

O, Cl

2

O

7

.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5