(3,0 ĐI M) D A VÀO B NG S LI U SAU
Câu 7: (3,0 đi m) D a vào b ng s li u sau:ể ự ả ố ệT c đ tăng t ng s n ph m trong nố ộ ổ ả ẩ ước giai đo n 2001 – 2005ạ(đ n v : %)ơ ịNăm 2001 2002 2003 2004 2005T ng sổ ố 6,89 7,08 7,34 7,79 8,43Nông, lâm, thu s nỷ ả 2,98 4,17 3,62 4,36 4,04Công nghi p và xây d ngệ ự 10,39 9,48 10,48 10,22 10,65D ch vị ụ 6,10 6,54 6,45 7,26 8,48a). Tính t c đ tăng trố ộ ưởng bình quân hàng năm c a t ng s n ph m trong nủ ổ ả ẩ ước và các khu v c giai đo n 20012005.ự ạb). So sánh t c đ tăng trố ộ ưởng c a các khu v c và rút ra nh n xét v tình hình tăngủ ự ậ ề trưởng kinh t c a nế ủ ước ta giai đo n 20012005.ạĐÁP ÁN VÀ THANG ĐI MỂCâu Nôi dung̣ Điêm̉1,0a). T c đ tăng trố ộ ưởng bình quân hàng năm: (đ n v %)ơ ị7(3,0 Khu v cự T c đ tăng BQ m i nămố ộ ỗ(20012005) đi m)ểT ng sổ ố 7,51Nông, lâm, thu s nỷ ả 3,83Công nghi p và xây d ngệ ự 10,24D ch vị ụ 6,96 b). Nh n xét tình hình tăng trậ ưởng kinh t c a nế ủ ước ta giai đo n 20012005:ạ0,5 T ng s n ph m trong nổ ả ẩ ước tăng trưởng liên t c v i t c đ cao, bình quânụ ớ ố ộ hàng năm đ t 7,51%.ạ Trong ba khu v c kinh t thì khu v c công nghi p và xây d ng có t c đự ế ự ệ ự ố ộ tăng trưởng cao nh t, bình quân hàng năm tăng 10,24%.ấ Khu v c d ch v cũng có t c đ tăng trự ị ụ ố ộ ưởng tương đ i cao, bình quân hàngố năm tăng 6,96%. Khu v c nông, lâm th y s n có t c đ tăng trự ủ ả ố ộ ưởng th p nh t, bình quânấ ấ hàng năm tăng 3,83%.