HAI CON LẮC ĐƠN DAO ĐỘNG TẠI CÙNG MỘT NƠICÕU 6

Câu 11: Hai con lắc đơn dao động tại cùng một nơiCõu 6 : Vẫn xét con lắc ở câu 4: Trong thực tế , nhiệtvới chu kì lần lợt là 2s và 1s . Hai con lắc có khối l-độ thay đổi theo độ cao nen khi dao động ở vùng cóợng m

1

= 2m

2

và cùng biên độ. Tỉ lệ năng lợng củađộ cao h, chu chu kì con lắc không đổi so với khi daohai dao động là W

1

/ W

2

là?động ở mặt đất. Đặt α là hệ số nở dài của dây treoCõu 12: Một con lắc đơn cú khối lượng m = 1kg, độcon lắc. Độ biến thiên nhiệt độ ở trờng hợp này códài dõy treo l = 2m, gúc lệch cực đại của dõy so vớibiểu thức là?đường thẳng đứng  = 0,175rad. Chọn mốc thế năngCõu 7 : Sử dụng số liệu ở câu 5 và cho α = 2.10

-5

K

-1

.với vị trớ thấp nhất, g = 9,8m/s

2

. Cơ năng và vận tốcĐộ biến thiên nhiệt độ là?của vật nặng khi nú ở vị trớ thấp nhất là? Cõu 8 : Vẫn xét ở câu 4: Con lắc đợc đa xuống dấyCõu 13: Con lắc đơn cú chiều dài l = 1m, khối lượngmột giếng mỏ có độ sâu là h so với mặt đất. Giả sửnhiệt độ không đổi. Lập biểu thức của độ biến thiênvật nặng là m = 90g dao động với biờn độ gúc α

0

=∆T/T

0

của chu kì theo h và bán kính trái đất R là? 6

0

tại nơi cú gia tốc trọng trường g =10 m/s

2

.Cơ năngCõu 9 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại thành phốdao động điều hoà của con lắc cú giỏ trị bằng?Hồ Chí Minh. Quả lắc coi nh con lắc đơn, thanh treoCõu 14: Một con lắc đơn cú chiều dài 100cm, vật nặngnhẹ có hệ số nở dài là α = 2.10

-5

K

-1

. Gia tốc trọng lựccú khối lượng 1kg dao động với biờn độ gúc 

m

= 0,1radtại TP Hồ chí minh là g

1

= 9,787m/s

2

.Khi đem đồngtại nơi cú gia tốc g = 10m/s

2

. Cơ năng con lắc đơn là? hồ ra Hà Nội , mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanhCõu 15. Một con lắc đơn cú chiều dài 1m khối34,5s. ở Hà Nội, nhiệt độ giảm 10

0

C so với Tp HồChí Minh. gia tốc trọng trờng tại Hà Nội là?lượng 100g dao động với biờn độ gúc 30

0

tại nơi cúCõu 10 : Tiếp câu 9: Để đồng hồ chạy đúng tại Hàg=10m/s

2

. Bỏ qua mọi ma sỏt. Cơ năng của con lắcNội, phải điều chỉnh chiều dài của thanh treo quả lắcđơn là? nh thế nào?Cõu 16: Hai con lắc đơn, dao động điều hũa tại cựngCõu 11 : Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t

1

= 10

0

một nơi trờn Trỏi Đất, cú năng lượng như nhau. QuảC, nếu nhiệt độ tăng đến t

2

= 20

0

C thì mỗi ngày đêmnặng của chỳng cú cựng khối lượng. Chiều dài dõyđồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ sốnở dài  = 2.10

- 5

K

-1

treo con lắc thứ nhất dài gấp đụi chiều dài dõy treoCõu 12 : Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 8,64scon lắc thứ hai ( l

1

= 2l

2

). So sỏnh biờn độ gúc củatrong một ngày tại một nơi trên mặt biển và ở nhiệthai con lắc? độ 10

0

C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài  = 2.10

-

5

k

-1

. Cùng ở vị trí này, đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệtđộ là?ĐÁP Sễ: Cõu 13 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặtCõu 1: 0.0008J; Cõu 2: 1,6cm: Cõu 3: 0,298 J; 0,77đất ở nhiệt độ 17

0

C. Đa đồng hồ lên đỉnh núi cao h =m/s; Cõu 4: 1.38m/s; Cõu 5: 7,2mJ; Cõu 6: 3

0

; Cõu 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài7: 0,394mJ; Cõu 8: 8,66

0

; Cõu 9: 22

0

; Cõu 10: . dây treo con lắc  =4.10

-5

k

-1

. Bán kính trái đất là0.5625; Cõu 11: 0.5; Cõu 12: 0,30J; 0,77m/s; Cõu 6400km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là?Cõu 14: Một con lắc đơn cú chu kỳ T = 2,4s khi ở13: 0,005 J; Cõu 14: 0,05J; Cõu 15:

2

2

3

J

; Cõu 16: trờn mặt đất. Hỏi chu kỳ con lắc sẽ bằng bao nhiờuα

1

= 1/√2 α

2

.khi đem lờn mặt trăng, biết rằng khối lượng trỏi đấtlớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần, và bỏn kớnh trỏiChủ đề 4: Chu kì phụ thuộcđất lớn hơn bỏn kớnh mặt trăng 3,7 lần. Xem như ảnhnhiệt độ và cao độ - Con lắc trựng phựnghưởng của nhiệt độ khụng đỏng kể?Cõu 15: Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lờnCõu 1 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với chumột nơi cú độ cao 5km. Hỏi độ dài của nú phải thaykì T

1

ở nhiệt độ t

1

. Đặt α là hệ số nở dài của dây treođổi thế nào để chu kỳ dao động khụng thay đổi.con lắc. Độ biến thiên tỉ đối của chu kì ∆T/T

1

có biểuCõu 16: Một đồng hồ con lắc đếm giõy (T = 2s) mỗi thức nào khi nhiệt độ thay đổi từ t

1

đến t

2

= t

1

+ ∆t?ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải Cõu 2 : Tiếp câu.1: cho T

1

= 2,00s, α = 2.10

-5

K

-1

; ∆t =được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đỳng?10

0

C. Chu kì dao động của con lắc đơn ở nhiệt độ sauCõu 17: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắclà?đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnhchiều dài của dõy treo như thế nào để đồng hồ chạyvào đinh nằm cỏch điểm treo 50cm thỡ chu kỳ daođỳng?động của con lắc đơn là?Cõu 3. Một con lắc cú chiều dài l, quả nặng cú khối Cõu 18. Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lờn độlượng m. Một đầu lũ xo treo vào điểm cố định O,concao h = 10km. Phải giảm độ dài của nú bao nhiờulắc dao động điều hoà với chu kỡ 2s. Trờn phương phần trăm để chu kỡ của nú khụng thay đổi? Cho bỏnkớnh Trỏi Đất R ≈ 6400 km.thẳng đứng qua O, người ta đúng một cõy đinh tại I (OI= l/2 )sao cho đinh chận một bờn của dõy treo. Cõu 19 : Hai con lắc đơn treo cạnh nhau cú chu kỳLấy g = 9,8 m/s

2

. Chu kỡ dao động của con lắc là?dao động nhỏ là T

1

= 4s và T

2

= 4,8s. Kộo hai con lắcCõu 4. Một con lắc đơn gồm một dõy treo l = 0,5 m, lệch một gúc nhỏ như nhau rồi đồng thời buụng nhẹ.Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiờu thỡ hai con lắcvật cú khối lượng m = 40 g mang điện tich q = - 8.10

-5

C dao động trong điện trường đều cú phương sẽ đồng thời trở lại vị trớ này?Cõu 20 : Với bài toỏn 19 hỏi thời gian để hai con lắcthẳng đứng cú chiều hướng lờn và cú cường độ E = 40 V/cm, tại nơi cú g = 9,79 m/s

2

. Chu kỡ dao động trựng phựng lần thứ 2 và khi đú mỗi con lắc thựchiện bao nhiờu dao động?của con lắc là?Cõu 5. Một con lắc đơn gồm một dõy treo l = 0,5 m, Cõu 21 : Hai con lắc lũ xo treo cạnh nhau cú chu kỳvật cú khối lượng m = 40 g mang điện tich q = dao động nhỏ là T

1

= 2s và T

2

= 2,1s. Kộo hai con lắcra khỏi vị trớ cõn bằng một đoạn như nhau rồi đồng-8.10

-5

C dao động trong điện trường đều cú phương thẳng đứng cú chiều hướng xuống và cú cường độ Ethời buụng nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao= 40 V/ cm, tại nơi cú g = 9,79 m/

s2

. Chu kỡ dao độngnhiờu thỡ hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trớ này?Cõu 22: Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chukỡ T gần 1 con lắc đơn khỏc cú chu kỡ dao động T

0

=Cõu 6. Chu kỡ dao động nhỏ của con lắc đơn dài 1,5 2(s). Cứ sau ∆t = 200(s) thỡ trạng thỏi dao động củam treo trờn trần của thang mỏy đi lờn nhanh dần đều vơi gia tốc 2,0 m/s

2

là? (lấy g = 10 m/s

2

) hai con lắc lại giống nhau. Chu kỡ dao động của conlắc đơn là? Cõu 7: Một con lắc đơn được treo vào trần của mộtxe ụ tụ đang chuyển động theo phương ngang. ChuCõu 23 : Hai con lắc đơn treo cạnh nhau cú chu kỳkỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xedao động nhỏ là T

1

= 0,2 s và T

2

(với T

1

< T

2

). Kộochuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T

1

và khihai con lắc lệch một gúc nhỏ như nhau rồi đồng thờixe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T

2

, xebuụng nhẹ. Thời gian giữa 3 lần trựng phựng liờnchuyển thẳng đều là T

3

. So sỏnh 3 chu kỳ này?tiếp là 4 s. Tỡm T

2

?Cõu 8. Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toaxe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chukỳ 1s, cho g = 10m/s

2

. Khi xe chuyển động nhanhCõu 1: (α.∆t)/2; Cõu 2: 2,0002s: Cõu 3: - 15

0

C; Cõudần đều theo phương ngang với gia tốc 3m/s

2

thỡ con4: hlắc dao động với chu kỳ ? ;R ; Cõu 5: nhanh 0,005%; Cõu 6: - 2hCõu 9. Treo con lắc đơn cú độ dài l = 100cm trongCõu 7: - 25

0

C; Cõu 8: hthang mỏy, lấy g = π

2

= 10m/s

2

. Cho thang mỏy2R ; Cõu 9: 9,793m/s

2

;chuyển động nhanh dần đều đi lờn với gia tốc a =Cõu 10: Tăng 0,06%; Cõu 11: Chậm8,64s; Cõu 12:2m/s

2

thỡ chu kỳ dao động của con lắc đơn?0

0

C; Cõu 13: 12

0

C; Cõu 14: 5,8s; Cõu 15: l' =Cõu 10: Một con lắc đơn và một con lắc lũ xo treo0,998l; Cõu 16: Tăng 0,3%; Cõu 17: Tăng 0,2;vào thang mỏy. Khi thang mỏy đứng yờn chỳng daoCõu 18: 0,3%; Cõu 19: 24s; Cõu 20: 10 và 12 daođộng cựng chu kỡ T. Cho thang mỏy chuyển độngđộng ; Cõu 21: 42s; Cõu 22: 1,98 (s); Cõu 23: 7

2

nhanh dần đều lờn trờn với gia tốc a = g/2 thỡ chu kỡm/s; Cõu 24: ắ s.dao động của con lắc đơn và con lắc lũ xo lần lượtlà? Chủ đề 5: Con lắc đơn chịu thờm một lựcCõu 11. Một con lắc đơn khối lượng 40g dao độngkhụng đổitrong điện trường cú cường độ điện trường hướngthẳng đứng trờn xuống và cú độ lớn E = 4.10

4

V/m,Cõu 1: Một con lắc đơn chiều dài l được treo vàocho g = 10m/s

2

. Khi chưa tớch điện con lắc dao độngđiểm cố định O. Chu kỡ dao động nhỏ của nú là T.với chu kỳ 2s. Khi cho nú tớch điện q = -2.10

-6

C thỡBõy giờ, trờn đường thẳng đứng qua O, người tachu kỳ là? đúng 1 cỏi đinh tại điểm O’ bờn dưới O, cỏch O mộtCõu 12: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loạiđoạn 3l/4 sao cho trong quỏ trỡnh dao động, dõy treonhỏ, khối lượng m = 1g, tớch điện dương q = 5,66.10

-

con lắc bị vướng vào đinh. Chu kỡ dao động bộ của

7

C, được treo vào một sợi dõy mảnh dài l = 1,40mcon lắc lỳc này là?trong điện trường đều cú phương nằm ngang, E =Cõu 2: Một con lắc đơn cú chiều dài l=1m dao động10.000 V/m, tại một nơi cú gia tốc trọng trường g =nhỏ tại nơi cú gia tốc trọng trường g = π

2

= 10m/s

2

.9,79 m/s

2

. Con lắc ở vị trớ cõn bằng khi phương củaNếu khi vật đi qua vị trớ cõn bằng dõy treo vướngdõy treo hợp với phương thẳng đứng một gúc? Cõu 13: Một con lắc đơn được tạo thành bằng mộtdõy dài khối lượng khụng đỏng kể, một đầu cố định,đầu kia treo một hũn bi nhỏ bằng kim loại cú khốilượng m = 20 g, mang điện tớch q = 4.10

-7

C. Đặt conlắc trong một điện trường đều cú vộc tơ

E

nằmngang. Cho g = 10 m/s

2

, chu kỳ con lắc khi khụng cúđiện trường là T = 2s. Chu kỳ dao động của con lắckhi E = 10

3

V/cm là? Cõu 14. Cú ba con lắc đơn cựng chiều dài cựng khốilượng cựng được treo trong điện trường đều cú

E



thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tớch điện q

1

và q

2

, con lắc thứ ba khụng tớch điện.Chu kỳ dao động nhỏ của chỳng lầnlượt là T

1

, T

2

, T

3

cú T

1

= 1/3T

3

; T

2

=5/3T

3

. Tỉ số q

1

/q

2

?

l

Cõu 15. Cho cơ hệ như hỡnh vẽ. k =100 N/m, l = 25cm, hai vật m

1

và m

2

m2

k

giống nhau cú khối lượng 100g. Kộo

m1

m

1

sao cho sợi dõy lệch một gúc nhỏrồi buụng nhẹ, biết khi qua vị trớ cõn bằng m

1

vachạm đàn hồi xuyờn tõm với m

2

. Bỏ qua mọi ma sỏt,lấy g = π

2

=10m/s

2

. Chu kỳ dao động của cơ hệ là?Cõu 16: Một con lắc đơn cú chu kỳ T = 2s khi đặttrong chõn khụng. Quả lắc làm bằng một hợp kimkhối lượng riờng D = 8,67g/cm

3

. Tớnh chu kỳ T' củacon lắc khi đặt con lắc trong khụng khớ; sức cản củakhụng khớ xem như khụng đỏng kể, quả lắc chịu tỏcdụng của sức đẩy Archimốde, khối lượng riờng củakhụng khớ là d = 1,3g/lớt. Cõu 17. Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tớch điện dương q = 5,56.10

-

7

C, được treo vào một sợi dõy mảnh dài l = 1,40 m trong điện trường đều cú phương nằm ngang, E = 10.000 V/m,tại nơi cú g = 9,79 m/s

2

. Con lắc ở vị trớ cõn bằng khi phương của dõy treo hợp với phương thẳng đứng một gúc?Cõu 1: 3T/4; Cõu 2:

2

2

2

s

: Cõu 3: 1,7 s; Cõu 4: 1,05 s; Cõu 5: 3,32 s; Cõu 6: 2,22 s; Cõu 7: T

1

= T

2

< T

3

; Cõu 8: 0,978s; Cõu 9: tăng 11,8%; Cõu 10:

3

2

T; T; Cõu 11: 2,236s; Cõu 12: 30

0

; Cõu 13: 1,98s; Cõu 14: -12,5; Cõu 15: 0,6 s; Cõu 16: 2,00015s; Cõu 17: 30

0

.