CHỌN [MENU] FORMAT  FONT, XUẤT HIỆN HỘP HỘI THOẠI FONT GỒM 3 MỤC

2. Chọn [Menu] Format  Font, xuất hiện hộp hội thoại Font gồm 3 mục:

Font, Character Spacing và Text Effects.

Mục Font, bao gồm cỏc lựa chọn:

Font: chọn font.

Size: chọn cỡ chữ

Font Style: chọn kiểu chữ, gồm:

+ Regular: chữ bỡnh thường

+ Italic: chữ nghiờng

+ Bold: chữ đậm

+ Bold Italic: chữ vừa đậm, vừa nghiờng

Font Color: chọn màu chữ

Underline style: chọn kiểu chữ gạch chõn

Underline Color: màu đường gạch chõn.

Effect: một số kiểu chữ đặc biệt

Mục Character Spacing, bao gồm cỏc lựa chọn:

Scale: quy định tỷ lệ co gión bề ngang của ký tự

Spacing: quy định khoảng cỏch giữa cỏc ký tự

+ Normal: bỡnh thường

+ Expanded: cỏc ký tự cỏch nhau xa hơn bỡnh thường

+ Condensed: cỏc ký tự gần nhau hơn bỡnh thường

+ By: quy định khoảng cỏch dón ra hoặc sỏt lại

Position: quy định cỏc ký tự cao lờn hay thấp hơn so với bỡnh thường

Mục Text Effect: quy định hiệu ứng động của cỏc ký tự, chỉ cú tỏc dụng

trờn màn hỡnh, khụng cú tỏc dụng khi in.

Bao gồm cỏc lựa chọn:

None: chữ bỡnh thường

Blinking Background: chữ trờn nền nhấp nhỏy

Las Vegas Lights: chữ cú những ngụi sao màu chạy xung quanh

...

Ngoài ra, ta cú thể sử dụng cỏc nỳt lệnh trờn thanh cụng cụ để định dạng ký

tự cho văn bản đang soạn thảo:

Kớch chuột ở nỳt

(tờn phụng chữ). Chỳng ta sẽ nhận được danh

sỏch cỏc font chữ đó được cài đặt, kớch chuột để chọn font chữ thớch hợp

Kớch chuột ở nỳt

(cỡ chữ) để chọn cỡ chữ.

Kớch chuột ở cỏc nỳt

để chọn cỏc kiểu chữ đậm, nghiờng, gạch

chõn