2KNO3  TO 2KNO2 + O2CÕU 1

6. 2KNO

3

 

t

o

2KNO

2

+ O

2

Cõu 1: Những phản ứng thuộc phản ứng hoỏ hợp là:

A. 1, 2

C. 2, 4

B. 1, 3

D. 1, 5

Cõu 2: Những phản ứng dựng để điều chế khớ oxi trong phũng thớ nghiệm là:

A. 3, 5

C. 4, 6

B. 1, 5

D. 1, 4

Cõu 3: Những phản ứng thuộc phản ứng phõn huỷ là:

A. 2, 3, 6

C. 1, 3, 5

B. 2, 4, 5

D. 2, 4, 6

Cõu 4: Đốt chỏy hoàn toàn 2,4 gam cacbon trong oxi dư. Thể tớch khớ CO

2

thu được

ở đktc là:

A. 3,36 lớt

C. 2,24 lớt

B. 4,48 lớt

D. 1,12 lớt

Cõu 5: Cụng thức hoỏ học oxit của Lưu huỳnh (VI) là:

A. S

2

O

3

C. SO

3

B. SO

D. SO

2

Cõu 6: Dóy nào đều là oxit?

A. Na

2

O, CaO, FeO

C. FeO, HCl, CaSO

4

.

B. NaCl, FeS, NH

3

D. NaOH, Zn(NO

3

)

2

, H

2

SO

4

.

Cõu 7: Sự oxi hoỏ là:

A. Sự tỏc dụng của oxi với kim loại.

C. Sự tỏc dụng của oxi với phi kim.

B. Sự tỏc dụng của oxi với hợp chất

D. Sự tỏc dụng của oxi với một chất.

Cõu 8: Cho cỏc oxit sau: CO

2

, SO

2

, SiO

2

, MnO

2

. Oxit nào cú tỉ lệ phần trăm theo

khối lượng của oxi cao nhất?

A. MnO

2

C. SiO

2

B. SO

2

D. CO

2

II/ PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Cõu 9: (2 điểm) Gọi tờn cỏc oxit sau: Na

2

O, SO

2

, FeO, P

2

O

5

Cõu 10: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chỏy của cỏc chất sau: Lưu huỳnh, Nhụm, Etan

(C

2

H

6

), kẽm.

Cõu 11: (3 điểm) Trong phũng thớ nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ (Fe

3

O

4

) bằng cỏch

dựng oxi để oxi hoỏ sắt ở nhiệt độ cao.

a. Tớnh số gam sắt và oxi cần dựng để điều chế được 4,64 gam oxit sắt từ.

b. Tớnh khối lượng KMnO

4

cần dựng dể cú được lượng oxi dựng cho phản ứng trờn

Cõu 12: (1 điểm) Nung hoàn toàn a gam KMnO

4

và a gam KClO

3

ở nhiệt độ cao. Hỏi trong

trường hợp nào thu được lượng khớ O

2

nhiều hơn?

BÀI LÀM

………

……….

BAỉI KIEÅM TRA SOÁ 3 – Húa 8

a. Ma trận

Nội

Mức độ

Trọng số

nhận

dung

kiến

thức

Vận

Nhận

Thụng

dụng ở

biết

dụng

hiểu

mức cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL