HỒN THÀNH CÁC PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HẠT NHÂN SAU

34. Hồn thành các phương trình phản ứng hạt nhân sau:

a.

10

5

Bo + X → α +

8

4

Be

A.

3

1

T. B.

2

1

D. C.

0

1

n. D.

1

1

p.

b. n +

235

92

U →

42

95

Mo +

139

57

La + 2X + 7 β

; hạt X là

A. êlectron. B. prơton. C. heli. D. nơtron.

c. Hạt nhân

24

11

Na phân rã β

và biến thành hạt nhân X. Số khối A và nguyên tử số Z của hạt X cĩ giá trị

A. A = 24; Z = 10. B. A = 23; Z = 12. C. A = 24; Z = 12. D. A = 24; Z = 11.

d. U238 sau một loạt phĩng xạ α và 

-

biến thành chì. Phương trình phản ứng là

U

238

92

206

82

Pb + x

4

2

He + y

0

1

. y cĩ giá trị là

A. y = 4. B. y = 5. C. y = 6. D. y = 8.

e. Sau bao nhiêu lần phĩng xạ α và bao nhiêu lần phĩng xạ 

-

thì hạt nhân

232

90

Th biến đổi thành hạt nhân

208

82

Pb ?

A. 4 lần phĩng xạ α; 6 lần phĩng xạ β

. B. 6 lần phĩng xạ α; 8 lần phĩng xạ β

.

C. 8 lần phĩng xạ; 6 lần phĩng xạ β

. D. 6 lần phĩng xạ α; 4 lần phĩng xạ β

.

f. Cho phản ứng hạt nhân: T + X → α + n. X là hạt nhân

A. nơtron. B. prơtơn. C. triti. D. đơtơri.