NĂNG SUẤT CỦA VẮT ỰỊNH LƯỢNG

3.3.3. Năng suất của vắt ựịnh lượng:

Năng suất của vắt ựịnh lượng ựược xác ựịnh theo công thức :

Q = 47 D

2

SK nγγγγ ( kg/h)

Trong ựó:

D : đường kắnh vắt xoắn , m

S : Bước vắt, m Thường thường : S = (0,8 - 1,0) D

K : Hệ số ựổ ựầy, K= 0,8 - 1,0

n : Số vòng quay của vắt xoắn trong 1 phút. đối với sản phẩm linh ựộng

n = 40 - 80 v/ ph, ắt linh ựộng hơn thì n = 20 - 40 v/ph.

γ : Khối lượng riêng của sản phẩm (kg/m

3

)

để tránh vật liệu tắch tụ trong vắt ựịnh lượng cần phải ựảm bảo tỉ lệ:

D ≥ (4-5) D

C

(mm)

Trong ựó : D

C

: Kắch thước lớn nhất của cục sản phẩm .