WATER SPORTSVOCABULARY- WATER POLO ……….- VERTICAL POST ………- CROSSBAR (...

3. Note: Một số động từ vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ.

+ các động từ vừa là tha động từ vừa là tự động từ: answer (trả lời ); ask (hỏi ); help (giúp

đỡ ); read (đọc ); touch (sờ ); wash (rửa ); write (viết ) ....

Ex: I read a book. (đúng )

I read. / I’m reading. (đúng)

EXERCISE

-

Exercise 1, 2, 3 in the textbook (page 136)

-

Grammar part (page 150, textbook)

Choose the best answer to complete each sentence or replace the underlined words or

phrases.