LIỜN KẾT PEPTIT THỨ NHẤT ĐƯỢC HỠNH THÀNH 9- GIẢI PHÚNG CHUỖI...

8- liờn kết peptit thứ nhất được hỡnh thành 9- giải phúng chuỗi pụly peptit hoàn chỉnh.

Thứ tự đỳng của cỏc giai đoạn trong quỏ trinh dịch mó là:

A. 3→ 2 → 1→ 6 → 8 → 7→ 5 →4 → 9 B. 3→ 1 → 2→ 5→ 6→ 4 →7 →8 → 9

C. 1→ 3 → 2→ 6 → 7 → 5 → 4 →8 → 9 D. 2→ 3 → 1→8 → 6 →7 → 5→ 4 → 9

Cõu 30: Ở đậu Hà Lan, gen A qui định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt xanh; gen B qui định hạttrơn là trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt nhăn. Hai cặp gen này phõn li độc lập. Cho giao phấn cõy hạt vàng,trơn với cõy hạt xanh, trơn F1 thu được 120 hạt vàng, trơn; 40 hạt vàng, nhăn; 120 hạt xanh, trơn; 40 hạt xanh, nhăn.Tỉ lệ hạt xanh, trơn cú kiểu gen đồng hợp trong tổng số hạt xanh, trơn ở F1 là: A. 1/4. B. 1/3. C. 12. D. 2/3.

Cõu 31. Cấu trỳc di truyền của quần thể ban đầu: 0,1 AA + 0,8 Aa + 0,1 aa = 1. sau 3 thế hệ tự phối thỡ

cấu trỳc di truyền của quần thể như thế nào?

A. 0,45 AA + 0,45 Aa + 0,1 Aa = 1 B. 0,30 AA + 0,40 aa + 0,30 Aa = 1

C. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 Aa = 1 D. 0,45 AA + 0,10 Aa + 0,45 aa = 1

Cõu 32: Xột 2 cặp gen dị hợp (A và a, B và b). Trong quần thể tạo ra được 15 KG khỏc nhau thỡ vị trớ của

cỏc cặp gen sẽ như thế nào?

A. 1 cặp trờn NST thường, 1 cặp trờn NST X B. 2 cặp trờn cựng 1 NST thường

C. 2 cặp trờn 2 NST thường khỏc nhau D. 2 cặp trờn cựng 1 NST giới tớnh X

Cõu 33: Điều nào sau đõy khụng phải là ưu điểm nổi bật của phương phỏp tạo giống thực vật bằng nuụi cấy hạt phấn? A. Hiệu quả cao khi cần chọn cỏc tớnh trạng về khả năng chống chịu B. Là cơ sở để tạo ra cỏc dũng thuần chủng về mọi cặp gen

C. Tớnh trạng chọn được rất ổn định D. Giống mới cú năng suất cao hơn giống ban đầu

Cõu 34: Nguyờn tắc của nhõn bản vụ tớnh làA. Chuyển nhõn của tế bào tế bào trứng vào tế bào xụma rồi kớch thớch tế bào trứng phỏt triển thành phụi, rồi tiếp tục hỡnh thành cơ thể mới.B. Chuyển nhõn của tế bào xụma (2n) vào một tế bào trứng rồi kớch thớch tế bào trứng phỏt triển thành phụi, rồi tiếp tục hỡnh thành cơ thể mới.C. Chuyển nhõn của tế bào xụma (n) vào một tế bào trứng đó lấy mất nhõn rồi kớch thớch tế bào trứng phỏt triển thành phụi, rồi tiếp tục hỡnh thành cơ thể mới.D. Chuyển nhõn của tế bào xụma (2n) vào một tế bào trứng đó lấy mất nhõn rồi kớch thớch tế bào trứng phỏt triển Cõu 35:Bằng phương phỏp nghiờn cứu tế bào, người ta cú thể phỏt hiện được nguyờn nhõn của những bệnh và hội chứng nào sau đõy ở người?(1) Hội chứng Etuốt. (2) Hội chứng Patau.(3) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) (4) Hội chứng khúc như tiếng mốo kờu.(5) Bệnh mỏu khú đụng . (6) Bệnh ung thư mỏu.(7) Bệnh thiếu mỏu hồng cầu hỡnh liềm.Phương ỏn đỳng là:A. (2), (3), (6), (7). B. (1), (2), (4), (6). C. (3), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (5).

Cõu 36 : Sơ đồ sau minh họa cho cỏc dạng đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể nào?

(1): ABCD*EFGH  ABGFE*DCH (2): ABCD*EFGH  AD*EFGBCH

A. (1) : chuyển đọan khụng chứa tõm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

B. (1) : đảo đoạn chứa tõm động; (2) : chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

C. (1) : đảo đoạn chứa tõm động; (2) : đảo đoạn khụng chứa tõm động.

D. (1) : chuyển đoạn chứa tõm động; (2) : đảo đoạn chứa tõm động.

Cõu 37 : Cõy lai F

1

từ phộp lai giữa cải củ và cải bắp cú đặc điểm gỡ?

A. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, sinh trưởng phỏt triển được nhưng bất thụ

B. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, sinh trưởng phỏt triển được nhưng bất thụ

C. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, bất thụ và khụng sinh trưởng phỏt triển được

D. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, bất thụ và khụng sinh trưởng phỏt triển được

Cõu 38: Bệnh nào sau đõy thuộc bệnh di truyền phõn tử?

A. Bệnh phờninkờtụniệu, bệnh bạch tạng, bệnh mỏu khú đụng.

B. Bệnh ung thư, bệnh mự màu, hội chứng Klaiphentơ.

C. Bệnh ung thư mỏu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ.

D. Bệnh ung thư mỏu, bệnh hồng cầu hỡnh liềm, hội chứng Đao.

Cõu 39: Quỏ trỡnh hỡnh thành quần thể thớch nghi nhanh nhất xảy ra ở loài sinh vật nào sau đõy?

A. Voi chõu Phi. B. Thỳ cú tỳi. C. Vi khuẩn lam. D. Chuột Lemut.

Cõu 40: Khi nghiờn cứu nguồn gốc sự sống, Milơ và Urõy làm thớ nghiệm tạo ra mụi trường cú thành phần

húa học giống khớ quyển của Trỏi Đất gồm

A. CH

4

, NH

3

, H

2

và hơi nước. B. CH

4

, N

2

, H

2

và hơi nước.

C. CH

4

, NH

3

, H

2

và O

2

. D. CH

4

, NH

3

, CO

2

và hơi nước.

II. PHẦN TỰ CHỌN ( thớ sinh được chọn 1 trong 2 phần A hoặc B):

Phần A: từ cõu 41 đến cõu 50

Cõu 41: Hạt phấn của loài thực vật A cú 7 NST. Cỏc tế bào rễ của loài thực vật B cú 22 NST. Thụ phấn loài

B bằng hạt phấn loài A, người ta thu được một số cõy lai bất thụ. Cỏc cõy lai bất thụ