CỰNG MỘT LỲC, XE THỨ NHẤT LỜN DỐC CHẬM DẦN ĐỀU VỚI VẬN TỐC BAN ĐẦU LÀ...

13. Chuyển động trũn đều

ĐN: Chuyển động trũn đều là chuyển động theo một quỹ đạo hỡnh trũn với vạn tốc cú độ lớn khụng đổi.

Đặc điểm+ Quỹ đạo là những đường trũn + Vật đi được những cung trũn bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kỳ + Vectơ vận tốc của vật chuyển động trũn đều cú độ lớn khụng đổi nhưng cú phương luụn luụn biến đổi. - Tốc độ dài:

v

s

(

m s

/ )

=

t

với s là cung trũn vật đi được trong khoảng thời gian t (

s

=

ϕ

.

R

) ω

=

ϕ với

ϕ

gúc quay của vật trong khoảng thời gian t. - Tốc độ gúc:

(

rad s

/ )

t

Vận tốc gúc cũn được đo bằng số vũng trong một đơn vị thời gian, kớ hiệu là n. Mỗi vũng ứng với 2π rađian nờn ta cú:

ω

=

2 .n

π

Độ lớn của gia tốc hướng tõm

a

v

Gia tốc hướng tầm cú độ lớn:

ht

2

=

R

Trong chuyển động trũn đều, độ lớn vận tốc khụng đổi, gia tốc hướng tõm chỉ đặc trưng cho sự biến đổi về phương của vận tốc; gia tốc hướng tõm càng lớn thỡ vật quay càng nhanh ( a tỉ lệ với v

2

), nghĩa là phương của vận tốc biến thiờn càng nhanh.

Chu kỡ quay Khoảng thời gian trong đú một điểm chuyển động quay được một vũng gọi là chu kỡ quay. Chu kỡ quay kớ hiệu bằng chữ T và đo bằng đơn vị giõy. Nếu trong 1 giõy vật quay được n vũng thỡ n gọi là tần số của chuyển động quay. Đơn vị tần số la hộc ( kớ hiệu Hz). Vật quay 1 vũng hết (1/n) giõy, thời gian đú chớnh là chu kỡ quay. Nờn ta cú liờn hệ giữa chu kỡ và tần số. hoặc vận tốc gúc: T= 1/n = 2π/ω

Liờn hệ giữa vận tốc dài, vận tốc gúc, chu kỡ quay Theo định nghĩa vận tốc gúc ω = ϕ/t Nhưng ϕ=s/R, do đú: ω = s/R.t =v/R v = 2πnR

B. BÀI TẬP