4.5
3
Một số bài toán về đại lượng tỉ
1
lệ nghịch
3
3
Khái niệm hàm số
Mặt phẳng tọa độ 1
0.5
6
2
10
Tổng 2
1
NỘI DUNG ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
[<Br>] Hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = 6. Vậy nếu x = 9 thì y = ?
A. y =6 B. y = 2 C. y = 18 D. y = 15
[<Br>] Cho hai đại lượng x và y tỉ nghịch. Kí hiệu
x x1
,
2
là hai giá trị của x và
y1
,
y2
là hai
giá trị tương ứng của y. Khi đó :
x yx xA.
1
2
y
y B.
x y1
.
2
x y2
.
1
C.
1
2
x
y D.
x x1
.
2
y y1
.
2
1
2
2
1
[<Br>] Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
A. Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
B. Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
C. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tích hai giá trị tương ứng của đại
lượng kia
D. Tích hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại
[<Br>] Nếu y = k.x ( a
0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C. y tỉ lệ nghịch với x D. x tỉ lệ nghịch với y
[<Br>] Nếu y = f(x) = 2x + 3 thì f(3) = ?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
[<Br>] Nếu điểm A có hoành độ bằng 3, tung độ bằng 9 thì tọa độ điểm A là :
A. (3;9) B. (9;3) C. (9;9) D. (3;3)
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bạn đang xem 4. - KIEM TRA CHUONG II DS7 20102011