Ở MỘT LOÀI THỰC VẬT, ALEN A QUY ĐỊNH LÁ NGUYÊN TRỘI HOÀN TOÀN SO VỚI...

Câu 21: Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F

1

gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 30%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F

1

số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 20%. B. 10%. C. 5%. D. 50%.

Trang 3/7 – Mã đề 815

u 22: Các sau đây đ n đảo đo ể? phát biểu nào úng với đột biế ạn nhiễm sắc th(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể. (2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. (3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết. (4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. 2). D. (2), (4). A. (2), (3). B. (1), (4). C. (1), ( quan niệm ti đại, u 23: Theo ến hóa hiện A. mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá. B. những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được. C. sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá. D. các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường. u 24: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là p A - T. B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. A. mất một cặC. mất một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. u 25: Một loài thực vật giao ph ó hai alen, alen A quy định hoa đỏ trội không h ấn, xét một gen c oàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, thể dị hợp về cặp gen này cho hoa hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền? A. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng. B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng. C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng. D. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ. u 26: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Đột biến và di - nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li. D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. n, thu được F

1

gồm: 37,5% cây thân cao, hoa đỏ; u 27: Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ tự thụ phấ37,5% cây thân cao, hoa trắng; 18,75% cây thân thấp, hoa đỏ; 6,25% cây thân thấp, hoa trắng. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định, không có hoán vị gen và không xảy ra đột biến. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về ba cặp gen trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng. A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng : 1 cây thân cao, hoaB. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 2 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. C. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng : 2 cây thân thấp, hoa trắng. D. 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng. so với alen a quy định thân thấp; alen B quy u 28: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toànđịnh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai đều cho đời con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 100%? (1) AaBB × aaBB. (2) AaBB × aaBb. (3) AaBb × aaBb. (4) AaBb × aaBB. AB × aB. (8) Ab × aBab. (6) aB. (9) aB. (7) (5) AB × ab aBabaBaB. A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 29: Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét n gen, mỗi gen đều có hai alen, nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Cho cây thuần chủng có kiểu hình trội về n tính trạng giao phấn với cây có kiểu hình lặn tương ứng (P), thu được F

1

. Cho F

1

tự thụ phấn,

Trang 4/7 – Mã đề 815

thu được F

2

. Biết rằng không xảy ra đột biến và các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không đúng? A. F

1

dị hợp tử về n cặp gen đang xét. B. F

2

có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình. C. F

2

có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình. D. F

2

có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau u 30: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân cùng tham gia vào một chuỗi phản ứng hoá sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau: Gen M Gen LGen K Enzim K Enzim L Enzim M Chất không màu 1 Chất không màu 2 Sắc tố vàng Sắc tố đỏ KCác alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. hi các sắc tố ông được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn khvới cây hoa trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F

1

. Cho các cây F

1

giao phấn với nhau, thu được F

2

. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F

2

, số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ A. 9/64. B. 9/16. C. 7/16. D. 37/64. u 31: Tro ểu sau, có bao nhiêu phát biểu đún hệ cạnh tr ng các phát bi g về mối quan anh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể. (1) Khi quan hệ cạnh tranhôi (2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của mtrường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể. ần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn (3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của qutại và phát triển của quần thể. ước của quần thể. (4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thD. 4. A. 2. B. 3. C. 1. ề đột biế rúc nhiễm sắc thể ểu nào sau đây đu 32: Khi nói v n cấu t , phát bi úng? một nhiễm sắc thể. A. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen củaB. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính. ất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể. C. Đột biến miên kết khác. D. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm lu 33: Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là A. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể. h tiến hoá. B. tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trìnC. tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. D. quy định chiều hướng tiến hoá. hát biểu nào sau đây đúng? u 34: Khi nói về nhân tố tiến hóa, pen mà còn làm thay đổi thành phần A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alkiểu gen của quần thể. nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không B. Yếu tố ngẫu nhiên làxảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểuD. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. u 35: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, ph át biểu nào sau đây không đúng? A. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. B. Tiến hoá nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật. D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Trang 5/7 – Mã đề 815

Câu 36: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây đều cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1? Ab × ab , tần số hoán vị gen bằng 25%. A. aaBbDd × AaBbDd và Ab, tần số hoán vị gen bằng 12,5%. B. aaBbdd × AaBbdd và C. AaBbDd × aaBbDD và ab , tần số hoán vị gen bằng 12,5%. D. AabbDd × AABbDd và