T LƯỠ Ộ ỚI ALEN A QUY MỘT QUẦN THỂ THỰC VẬ NG B I, ALEN A QUY ĐỊNH T...

Câu 37: t lưỡ ộ ới alen a quy Một quần thể thực vậ ng b i, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so vđịnh thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua hai thế hệ, ở F

2

, cây thân cao chiếm tỉ lệ 17,5%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở (P), cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 25%. 20%. A. 12,5%. B. 5%. C. D. g quá trình p sự sống trên Trá ện nào sau đ ễn ra trong giai u 38: Tron hát sinh i Đất, sự ki ây không diđoạn tiến hoá hoá học? kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản. A. Các axit amin liênB. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic. C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ). D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản. mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn u 39: Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh vàthịt, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ. B. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi. C. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ. D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học. u 40: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng? (1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. (4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. n môi trường. (5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiệA. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (5). ục tình i trường trung vào o sau đây? u 41: Để khắc ph trạng ô nhiễm mô hiện nay, cần tập các biện pháp nà(1) Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải. (2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường. (3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh. (4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người. (5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản. A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (4). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (5). u 42: Khi nói về au đây đúng? gen ngoài nhân, phát biểu nào sA. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào. B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực. u 43: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên lên toàn bộ quần thể. A. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động ỏi quần thể. B. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khC. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể. D. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Trang 6/7 – Mã đề 815

i, biện pháp sử u 44: So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hoá học để tiêu diệt sinh vật gây hạdụng loài thiên địch có những ưu điểm nào sau đây? e của con người. (1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏ(2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết. (3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh. (4) Không gây ô nhiễm môi trường. A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). u 45: Để tạo trồng có kiểu gen g hợp tử về tấ cặp gen, người ta s giống cây đồn t cả các ử dụng phương pháp nào sau đây? A. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá. B. Lai khác dòng. C. Lai tế bào xôma khác loài. D. Công nghệ gen.u 46: Lưới thức ăn của một qu n cạn được mô tả n ần xã sinh vật trê hư sau: Các loài cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Phân tích lưới thức ăn trên cho thấy: A. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích. B. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3. C. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt. D. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong u 47: Ở sinh vật nhân cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây? (2) Phân tử tARN. (1) Phân tử ADN mạch kép. ã. (3) Phân tử prôtêin. (4) Quá trình dịch mA. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3). không xảy ra