2.4.5. Phương pháp lấy mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm
Phương pháp đánh giá chất lượng nước là đo lường, phân tích chất lượng
nước để thu thập (các thông tin cần thiết về số lượng, chất lượng của các đối tượng
nước đã được lựa chọn. Các thông tin về chất lượng nước thu thập được sẽ được đối
chiếu với Quy chuẩn Việt nam về Môi trường để tổng hợp, phân tích và đánh giá.
Loại mẫu: Nước mặt, nước ngầm, nước thải
Số lượng mẫu: 3 mẫu nước mặt, 3 mẫu nước ngầm, 3 mẫu nước thải, mẫu lấy
đại diện khu vực nghiên cứu.
Thời điểm lấy mẫu: Mẫu nước được lấy vào những ngày khô ráo không có
mưa.
Thời gian lấy mẫu: Các mẫu nước thải được lấy vào buổi sáng sớm.
Phương pháp lẫy mẫu:
+ Nước ngầm: lấy mẫu bằng vòi bơm
+ Nước mặt: lấy mẫu theo chiều sâu
+ Nước thải: lấy mẫu tại công thải của hố ản xuất hay cơ sở sản xuất trước
khi thải vào cống thải chung.
Các chỉ tiêu phân tích:
- Nước mặt: pH, nhiệt độ, DO, COD, BOD
5
SS, TDS, Fe, Coliform
- Nước ngầm: pH, nhiệt độ, TDS, độ cứng, As, Zn, Fe, Sulfat, Clorua, Coliform
- Nước thải: Mùi, pH, Nhiệt độ, Độ màu, COD, BOD
5
SS, TDS, Tổng N, Tổng
P, Coliform.
Phương pháp phân tích mẫu nước thải trong phòng thí nghiệm:
TT Thông số Đơn vị Phương pháp thử
1 pH - TCVN 6492:2011
2 BOD
5
(20
0C) mg/l TCVN 6001:2008
3 COD mg/l SMEWW 5220C : 2012
4 TDS mg/l SOP – MTKS – HQ40d
5 Tổng P mg/l TCVN 6202 : 2008
6 Tổng N mg/l TCVN 6638 : 2000
7 Fe mg/l TCVN 6177 : 1996
8 As mg/l TCVN 6626 : 2000
9 Zn mg/l TCVN 6193 : 1996
10 Clorua mg/l TCVN 6194 : 1996
11 Sulfat mg/l SMEWW 4500-SO4
2-.E:2012
12 Coliform MPN/100ml TCVN 6187-2 : 1996
13 SS mg/l TCVN 6625 : 2000
Thực hiện lấy mẫu ngoài hiện trường. Số lượng mẫu 9 mẫu, trong đó bao
gồm các mẫu: Nước mặt, nước ngầm, nước thải.
* Nước mặt: 03 mẫu;
Bảng 2.1. Vị trí quan trắc chất lượng nước mặt trong khu vực làng nghề
Ký
Kinh độ Vĩ độ
hiệu Vị trí Tọa độ
NM1 Nước lấy tại hồ sen trong khu vực
làng nghề 106
003’67,33” E 21
016’65,32”N
NM2 Sông ngũ Huyện Khê cách điểm xả
50m về phía Thượng lưu 106
003’09,67” E 21
016’79,27”N
NM3 Sông ngũ Huyện Khê cách điểm xả
300m về phía Hạ lưu 106
003’42,83” E 21
017’05,96”N
* Nước ngầm: 03 mẫu;
Bảng 2.2. Vị trí quan trắc chất lượng nước ngầm trong khu vực làng nghề
Tọa độ
hiệu Vị trí Độ
sâu
NN1 Giếng khoan Nhà Ông Nguyễn
Văn Suốt – Dương Ổ II 40m E:106
003’78,58” N:21
016’47,39”
NN2 Giếng khoan xí nghiệp giấy
Huy Hiếu – Dương Ổ II 40m E:106
003’89,83” N:21
016’69,72”
Giếng khoan Nhà Ông Nguyễn
NN3
Xuân Quý – Dương Ổ II 70m E:106
003’53,67” N:21
016’47,08”
* Nước thải: 03 mẫu.
Bảng 2.3. Vị trí quan trắc chất lượng nước thải trong khu vực làng nghề
NTSX1 Nước thải tập trung lấy tại mương
thoát nước cạnh trạm y tế E:106
003’61,55” N:21
016’59,14”
NTSX2 Nước thải tập trung lấy tại điểm xả
ra sông Ngũ Huyện khê. E:106
003’28,18” N:21
017’72,18”
NTSX3 Nước thải tập trung lấy tại mương
thoát nước đổ vào nhà máy xử lý E:106
003’46,46” N:21
016’67,60”
Toàn bộ mẫu phân tích được gửi phân tích tại Phòng phân tích chất
lượng môi trường của Công ty Cổ Phần môi trường Vinh Phát đánh giá kết
quả.
Bạn đang xem 2. - KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC:2010-2011 MÔN: TIẾNG ANH- MÃ ĐỀ: 295 PPTX