50.10-14. SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC LÀA. TỎA NHIỆT HAY THU NHIỆT TÙY THEO...

1,50.10

-14

. Sự điện ly của nước là

A. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản B. tỏa nhiệt

ứng

C. thu nhiệt D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt

C©u 31 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit

HOOCC

6

H

4

COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:

A. Lapsan. B. Enang

C. Capron. D. Nilon-6,6

C©u 32 : Cho 200ml dung dich X chứa các Ion NH

4+

0,5M, K

+

0,1M, SO

42-

0,25M, Cl

-

0,1M. Để điều chế dung

dịch X người ta hoà tan vào nước hai muối A và B. Hai muối và khối lượng mỗi muối được dùng là.

A. (NH

4

)

2

SO

4

6,6g và KCl 7,45g B. K

2

SO

4

3,48g và NH

4

Cl 1,07g

C. (NH

4

)

2

SO

4

6,6g và KCl 1,49g D. K

2

SO

4

8,7g và NH

4

Cl 5,35g

C©u 33 : Cho một lượng Fe dư vào dung dịch HNO

3

đến phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lít khí NO (đktc) là

sản phẩm khí duy nhất. Thêm tiếp vào bình lượng vừa đủ dd H

2

SO

4

để hoà tan hết lượng Fe dư lại thu

được 4,48lít khí NO và dung dịch A chỉ chứa 2 muối, lượng muối thu được là:

A. 85,6g B. 56,7g

C. 75,6g D. 65,8g

C©u 34 : Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH

3

COOK, FeCl

3

, NH

4

NO

3

, K

2

S, Zn(NO

3

)

2

, Na

2

CO

3

. Số

dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là

A. 4 B. 3

C. 5 D. 6

C©u 35 : Cho 25,65 gam muối gồm H

2

NCH

2

COONa và H

2

NCH

2

CH

2

COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung

dịch H

2

SO

4

1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H

2

NCH

2

COONa tạo thành là:

A. 12,4 gam B. 29,25 gam

C. 37,9 gam D. 18,6 gam

C©u 36 : Cho M

3+

có cấu hình elêctron phâm lớp ngoài cùng là 3d

5

. vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

A. Chu kỳ 3 nhóm V B B. Chu k ỳ 4 nhóm VIII B

C. Chu k ỳ 4 nhóm VIII A D. Chu kỳ 3 nhóm V A

C©u 37 : Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C

8

H

10

O tác dụng được với NaOH là

A. 8 B. 7

C. 6 D. 9

C©u 38 : Nguyên tử nghuyên tố X có 3 lớp electron và có 3 electron độc thân. Nguyên tố Y có ít hơn nguyên tử

X 3 elêctron. Vậy Y là:

A. Al B. Na

C. Ca D. Mg

C©u 39 : Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO

2

, 12,6 gam hơi H

2

O, 2,24

lít khí nitơ (đktc) và lượng O

2

cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch

NaOH và HCl là

A. 3 B. 4

C. 5 D. 2

C©u 40 : Phản ứng nào dưới đây không phản ánh tính Axit của HNO

3

A. CaCO

3

+ 2 HNO

3

→ Ca (NO

3

)

2

+ CO

2

+ H

2

O B. MgO + 2 HNO

3

→ Mg (NO

3

)

2

+ H

2

O

C. 3 Cu + 8 HNO

3

→ 3Cu (NO

3

)

2

+ 2 NO + 4 H

2

O D. NaOH + HNO

3

→ NaNO

3

+ H

2

O

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)