1. Ví dụ : Xác định trạng ngữ trong các câu sau:
a) “ D ới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, ng ời dân cày Việt Nam
dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang. Tre ăn ở với ng
ời, đời đời, kiếp kiếp…
Tre với ng ời nh thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ “ văn
minh”, “ khai hoá” của thực dân cũng không làm ra đ ợc một
tấc sắt. Tre vẫn còn phải vất vả mãi với ng ời. Côí xay tre
nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc.”
b) Vì mải chơi, em quên ch a làm bài tập .
c) Để xứng đáng là cháu ngoan bác Hồ, chúng ta phải học tập
và rèn luyện thật tốt.
d) Bằng giọng nói dịu dàng, chị ấy mời chúng tôi vào nhà.
I. đặc điểm của trạng ngữ:
Bạn đang xem 1. - BAI 21 THEM TRANG NGU CHO CAU