9 G H2SO4. B) SỐ GAM KHỚ N2 CÚ THỂ TỚCH BẰNG THỂ TỚCH CỦA 1,6 G KHỚ...

4,9 g H

2

SO

4

.

b) Số gam khớ N

2

cú thể tớch bằng thể tớch của 1,6 g khớ oxi (cựng điều kiện nhiệt

độ và ỏp suất).

c) Số phõn tử khớ NH

3

cú trong 5,6 lớt khớ NH

3

(đktc)

d) Số mol Fe bằng số mol của 2,2 g khớ CO

2

.

III.12.

Dựa vào nội dung "thể tớch mol của chất khớ" trong SGK hóy chứng minh

biểu thức sau :

d

A / KK

M

A

29

.

Biết trong khụng khớ, khớ N

2

chiếm 80% thể tớch, khớ O

2

chiếm 20% thể tớch.

III.13. Trộn hai khớ O

2

và H

2

S theo tỉ lệ bao nhiờu về thể tớch để được hỗn hợp khớ A cú

tỉ khối so với khụng khớ bằng 1,12

III.14.

Hỗn hợp khớ X gồm cỏc khớ CO

2

và CO. Hỗn hợp khớ Y gồm cỏc khớ O

2

và N

2

.

Viết biểu thức tớnh tỉ khối của hỗn hợp khớ X so với hỗn hợp khớ Y (

d

X / Y

).

III.15. Giải thớch cỏc cỏch làm sau :

a) Khớ N

2

và khớ CO

2

đều khụng duy trỡ sự chỏy, tại sao trong thực tế khụng dựng

khớ N

2

để chữa chỏy mà lại dựng khớ CO

2

.

Sưu Tầm

Nguyễn Thành Lợi

b) Thu khớ O

2

bằng cỏch đặt đứng bỡnh thu cũn thu khớ CH

4

bằng cỏch ỳp ngược

bỡnh thu.

c) Dựng khớ H

2

(đắt hơn) để bơm vào búng bay mà khụng dựng khớ

CO

2

(rẻ hơn).

III.16. Giải thớch vỡ sao ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất, những thể tớch bằng nhau

của mọi chất khớ đều chứa cựng số phõn tử khớ. Điều đú cú thể ỏp dụng cho chất

lỏng được khụng ? Vỡ sao ?

III.17. Cú 3 bỡnh giống nhau chứa đầy cỏc khớ sau ở cựng điều kiện

Bỡnh A : chứa khớ etilen C

2

H

4

.

Bỡnh B : chứa khớ metan CH

4

.

Bỡnh C : chứa khớ oxi O

2

.

Nờu cỏch phõn biệt 3 bỡnh khớ.

III.18. So sỏnh hàm lượng (% theo khối lượng) của nguyờn tố N trong cỏc loại phõn

đạm sau :

a) Đạm amoni nitrat NH

4

NO

3

.

b) Đạm amoni sunfat (NH

4

)

2

SO

4

.

c) Đạm urờ CO(NH

2

)

2

.

III.19. Để đỏnh giỏ hàm lượng nguyờn tố P trong cỏc loại phõn lõn người ta tớnh hàm

lượng P quy về điphotpho pentaoxit (P

2

O

5

). Hóy tớnh hàm lượng P trong cỏc loại

phõn lõn sau : Ca

3

(PO

4

)

2

; Ca(H

2

PO

4

)

2

.

III.20. Xỏc định cụng thức hoỏ học của cỏc hợp chất cú thành phần về khối lượng :

a) 50% nguyờn tố S và 50% nguyờn tố O.

b) 52,94% nguyờn tố Al và 47,06% nguyờn tố O.

c) 8,33% nguyờn tố hiđro ; 91,67% nguyờn tố cacbon và cú phõn tử khối là 78

đvC.

III.21. Khớ X cú thành phần gồm hai nguyờn tố là C và H, trong đú nguyờn tố H chiếm