GV HƯỚNG DẪN HS VIẾT THEO MẪU CỦA5DM =105 M = 0,5MTỪNG PHẦN A),B) RỒI...
Bài 2: GV hướng dẫn HS viết theo mẫu của
5dm =
10
5
m = 0,5m
từng phần a),b) rồi tự làm và chữa bài.Kết
2
m = 0,002m
2mm =
quả là:
1000
4g =
1000
4
kh = 0,004kg
b)9cm =
100
9
m = 0,09m
3cm =
100
3
m = 0,03m
8mm =
1000
8
m = 0,008m
6g =
1000
6
kg = 0,006kg
C. Củng cố và dặn dũ:
-1em cho số thập phõn và cả lớp đọc hoặc
viết.
-Bài về nhà bài 3.
- Chuaồn bũ bài sau:Khỏi niệm số thập phõn./.
*****
Tuaàn 7. Thửự tử ngaứy 25 thaựng 09 naờm 20...
Ngaứy soaùn: 06.09.20...
ToaựnTiết 33:
Khỏi niệm số thập phõn (
TT)
I. Mục tiờu
:
Giỳp HS :
- Nhận biết ban đầu về khỏi niệm số thập phõn
- Cấu tạo của số thập phõn coự phaàn nguyeõn vaứ phaàn thaọp phaõn.
- Biết đọc, viết cỏc số thập phõn (ở cỏc dạng đơn giản thường gặp).
II. Đồ dựng dạy - học
:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phớ
Kẻ sẵn vào bảng phụ nờu ttrong bài học của SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: Khỏi niệm về số thập phõn
-Sửa bài số 3.Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết
-Hs đọc cỏc số đo độ dài dưới dạng số thập
quả.Cả lớp theo dừi và nhận xột.
phõn.
B. Bài mới: Khỏi niệm về số thập phõn(tt)
1.Tiếp tục giới thiệu khỏi niệm về số thập
phõn:
-Gv hướng dẫn Hs tự nờu nhận xột từng
hàng trong bảng :
2
7
m được viết thành 2,7m;
*2m7dm hay
10
2,7m đọc là: Hai phẩy bảy.
-HS nhắc lại.
*Tương tự với 8,56m và 0,195m.
-GV giới thiệu : Cỏc số 2,7;8,56; 0,195 cũng
là số thập phõn.
-GV gợi ý cho HS nhận ra:
-Mỗi số thập phõn gồm hai phần: phần nguyờn
và phần thập phõn; những chữ số ở bờn trỏi dấu
phẩy thuộc về phần nguyờn, những chữ số ở bờn
phải dấu phẩy thuộc về phần thập phõn.
-Gv viết từng vớ dụ trờn bảng, gọi HS chỉ
-HS theo dừi và đọc.
vào từng phần nguyờn, phần thập phõn và
Chỳ ý: Với số thập phõn 8,56 phõn tớch cấu tạo
đọc.
như sau: Phần nguyờn gồm chữ số 8 ở bờn trỏi
dấu phẩy và phần nguyờn là 8, phần thập phõn
gồm cỏc chữ số 5 và 6 ở bờn trỏi dấu phẩy và
phần thập phõn là
100
56
, do đú khụng nờn núi tắt
là: phần thập phõn là 56.
Gớup HS dễ nhận ra cấu tạo của số thập
Viết: 8 , 56
phõn đơn giản.
P.nguyờn P.thập phõn
B. Thực hành: