CHO 9,3 GAM ANILIN (C6H5NH2) TÁC DỤNG VỪA ĐỦ VỚI AXIT HCL. KHỐI LƯỢNG...
ĐỀ KIỂM TRA HĨA 12NC – CHƯƠNG 3 , 4
(phần trộn đề)
Axit glutamic là chất có tínhA. lưỡng tính. B. Bazơ C. trung tính. D. axit[<br>]Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Valnhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là A. Gly-Gly -Ala-Val-Phe B. Gly-Ala-Val-Val-Phe C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-GlyDãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2
=C(CH3
)-CH=CH2
, C6
H5
CH=CH2
. B. CH2
=CH-CH=CH2
, C6
H5
CH=CH2
. C. CH2
=CH-CH=CH2
, lưu huỳnh. D. CH2
=CH-CH=CH2
, CH3
-CH=CH2
.Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét làA. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ nilon - 7 D. tơ nitron.Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế anilin ?
A. Khử hợp chất nitro bằng hidro nguyên tử.
B. Cho ancol thơm tác dụng với NH
3
.
C. Hidro hóa hợp chất nitril. D. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH
3
.
[<br>]Dãy gồm những polime được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng là:A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. B. tơ nitron, tơ axetat, nilon-6,6. C. polibutađien, tơ nitron, nilon-6,6. D. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.Cho 14,7gam amino axit (X) chứa a nhóm COOH và 1 nhóm NH2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được 19,1gam muối khan. Mặt khác, cũng lấy lượng (X) trên tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cơ cạn dungdịch thu được 18,35 gam muối khan. CTPT của (X) A. C3
H5
O2
N B. C5
H9
O4
N C. C5
H9
O2
N2
D. C4
H9
O2
N Cho 6 gam một aminoaxit tác dụng vửa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 7,76 gam muối. CTPTcủa amino axit là: A. CH2
(NH2
)COOH B. CH3
CH(NH2
)COOH C. CH2
(NH2
)CH2
COOH D. CH3
CH2
CH(NH2
)COOHCho 8,9 gam X là một α – aminoaxit tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 12,55 gam muối của X. X cócơng thức nào sau đây: A. (NH2
)CH2
CH2
CH2
COOH. B. CH3
CH(NH2
)COOH. C. CH3
CH2
CH(NH2
)COOH. D. (NH2
)CH2
CH2
COOH.Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2
trong mơi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOHCho 5 gam amin đơn chức X phản ứng hồn tồn với HCl dư thì thu được 7,5 gam muối . Số đồng phân cấu tạocủa X là : A. 5 B. 8 C. 7 D. 4Cho 17,8 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3
H7
O2
N phản ứng với 200ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phảnứng xảy ra hồn tồn , cơ cạn dung dịch thu được 23,4 gam chất rắn . Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3
CH(NH2
)COOH B. H2
NCH2
CH2
COOH C. CH3
NHCH2
COOH D. H2
NCH2
COOCH3
Amin chỉ chứa một nhóm NH2
được gọi là A. Amin B. Amin đơn chức . C. Amin đơn chức bậc I D. Amin no đơn chức bậc I .Cơng thức tổng quát của amin no , đơn chức , mạch hở là : A. CY
HY
NZ
B. Cn
Hn+2
N C. Cn
H2n+3
N D. Cn
H2n+1
NH2
Số đồng phân amin ứng với cơng thức phân tử C4
H11
N là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4
H9
O2
N ? A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6 . Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6
H5
-CH2
-NH2
? A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. CH3
NH2
, NH3
, C6
H5
NH2
. B. NH3
, CH3
NH2
, C6
H5
NH2
. C. C6
H5
NH2
, NH3
, CH3
NH2
. D. CH3
NH2
, C6
H5
NH2
, NH3
.Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2
NCH2
COOH, vừa tác dụng được với CH3
NH2
? A. NaCl. B. HCl. C. CH3
OH. D. NaOH.Cho dãy chuyển hố sau :Glyxin
+ NaOH
Z
+ HCl
X
;Glyxin
+ HCl
T
+ NaOH
Y
X và Y lần lượt là A. Đều là ClH3
NCH2
COONa. B. ClH3
NCH2
COOH và ClH3
NCH2
COONa. C. ClH3
NCH2
COONa và H2
NCH2
COONa. D. ClH3
NCH2
COOH và H2
NCH2
COONa.Để chứng minh (X) H2
N-CH2
-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với A. HCl , NaOH B. Na2
CO3
, HCl C. HNO3
, CH3
COOH D. NaOH , NH3
Để tách riêng hỗn hợp khí C6
H6
và C6
H5
NH2
ta dùng lần lượt các chất theo thứ tự sau : A. HCl , NaCl. B. HCl , NaOH. C. NaOH , HCl. D. HNO2
, Na .Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng các chất theo thứ tự sau : A. HCl dư . B. NaOH dư . C. Br2
. D. HNO2
.Cho 9,3 gam anilin (C6
H5
NH2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2
=C(CH3
)COOCH3
. B. CH2
=CHCOOCH3
. C. C6
H5
CH=CH2
. D. CH3
COOCH=CH2
.Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nàothuộc loại tơ tổng hợp ? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 ; tơ enang và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thếTrong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime A. poli(vinyl clorua) + Cl2
t
0
B. cao su thiên nhiên + HCl
t
0
C. poli(vinyl axetat) + H2
O
OH
,t
0
D. amilozơ + H2
O
H
,t
0
Thuỷ phân hồn tồn 1mol pentapeptitA ta thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân khơng
hồn tồn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly , Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Hãy xác định
trình tự các α-aminoaxit trong
A. A. Ala-Gly-Gly-Ala- Val
B. Gly-Ala-Val- Gly-Gly
C. Gly-Gly-Val -Ala-Gly
D. Gly- Ala-Gly-Gly-Val