2
: 2 x 3 y 1 0
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC có A (1; 2), (5;4), ( 2, 0) B C . Hãy viết
phương trình đường phân giác trong góc A.
Lời giải:
Cách 1: Dễ dàng viết đường thẳng AB, AC có phương trình
AB: 3x 2 y 7 0 , AC: 2x 3 y 4 0
Ta có phương trình đường phân giác góc A là
3x 2 7 2x 3 4
y y
: 13 13 : 5 11 0
x y
1 1y y x y
3x 2 7 2x 3 4 : 5 3 0
: 13 13
2 Ta thấy (5 5.4 11)( 2 5.0 11) 0 nên 2 điểm B,C nằm về
cùng 1 phía đối với đường thẳng
1. Vậy
2: 5 x y 3 0 là phương
trình đường phân giác trong cần tìm.
Cách 2: Gọi D x y ( ; ) là chân đường phân giác hạ từ A của tam giác ABC
Ta có BD AB DC
AC
Mà AB 2 13, AC 13
5 2( 2 ) 1 3
x x x
BD AB DC
suy ra ( ; ) 1 4
4 2(0 ) 4
AC y
D 3 3
3
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
y x
Ta có phương trình đường phân giác AD: 2 1
hay
4 1
2 1
3 3
5x y 3 0
Cách 3: Gọi M x y ( ; ) thuộc đường thẳng là đường phân giác góc trong
góc A
Ta có ( AB AM , ) ( AC AM , )
Do đó cos( AB AM , ) cos( AC AM , ) (*)
Mà AB (4;6) ; AC ( 3;2) ; AM ( x 1; y 2) thay vào (*) ta có
x y x y
4( 1) 6( 2) 3( 1) 2( 2)
x y x y
4 6 ( 1) ( 2) ( 3) 2 ( 1) ( 2)
2 2 2 2 2 2 2 22( x 1) 3( y 2) 3( x 1) 2( y 2) 5 x y 3 0
Vậy đường phân giác trong góc A có phương trình là: 5 x y 3 0
Ví dụ 5: Cho điểm C ( − 2;5 ) và đường thẳng : 3 x − 4 y + = 4 0 . Tìm trên
hai điểm A B , đối xứng với nhau qua 5
2; 2
I
và diện tích tam giác
ABC bằng 15 .
Lời giải:
Dễ thấy đường thẳng đi qua M ( ) 0;1 và nhận u ( ) 4;3 làm vectơ chỉ
=
x t
phương nên có phương trình tham số là 4
= +
1 3
y t
Vì A nên A ( 4 ;1 3 , t + t ) t R .
Hai điểm A B , đối xứng với nhau qua 5
suy ra
= +
t x
2 4
B = −
2 4 4
+ + = −
1 3 4 3
t y
=
5
2 2
Do đó B ( 4 4 ; 4 3 − t − t )Ta có AB = ( 4 8 − t ) (2+ − 3 6 t )2 = 5 2 t − 1 và
( ) 3. ( ) 2 4.5 4 22
= =
; 5 5
d C − − +
Suy ra 1 . ( ; ) 1 .5 2 1 . 22 11 2 1
S
ABC = AB d C = t − = t −
2 2 5
Diện tích tam giác ABC bằng
15 13
− = − = = hoặc 2
15 11 2 1 15 2 1
t t t
t = − 11 .
12 11
Với 13 52 50 8 5
; , ;
t = A B −
11 11 11 11 11
Với 2 8 5 52 50
t = − A − B
Vậy 52 50 8 5
A − B .
A B − hoặc 8 5 52 50
11 11 11 11
Bạn đang xem 2 : - Khoảng cách và góc – Chuyên đề Hình học 10