ĐỌC KĨ CÁC THÀNH NGỮ SAU

Câu 3: Đọc kĩ các thành ngữ sau: ăn đơm nĩi đặt; ăn ốc nĩi mị; ăn khơng nĩi cĩ; cãi chày cãi cối; khua mơi

múa mép; nĩi dơi nĩi chuột; hứa hƣơu hứa vƣợn; dây cà ra dây muống; lúng búng nhƣ ngậm hột thị; nĩi

băm nĩi bổ; nĩi nhƣ đấm vào tai; nĩi cĩ sách, mách cĩ chứng; điều nặng tiếng nhẹ; ơng nĩi gà bà nĩi vịt;

nửa úp nửa mở; mồm loa mép giải; đánh trống lảng

- Hãy giải thích nghĩa của các thành ngữ.

- Cho biết các thành ngữ trên liên quan đến các PCHT nào đã học.

- Đặt câu với các thành ngữ trên.

………...