BÀI TOÁN MA TRẬNNGƯỜI TA TẠO MỘT MA TRẬN SỐ NGUYÊN 3 X 3 ( BẢNG SỐ G...

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 xuất hiện trong dãy số u

n

cho trước (xem ví dụ).

Các phép biến đổi ma trận qui ước như sau:

Phép biến đổi 1 : Thay các số hạng của hàng 2 bằng số hạng của hàng 2 cộng 2 lần số hạng

cùng cột của hàng 1

Phép biến đổi 2 : Thay các số hạng của hàng 3 bằng số hạng của hàng 3 cộng 2 lần số hạng

cùng cột của hàng 2

Phép biến đổi 3 : Thay các số hạng của cột 2 bằng số hạng của cột 2 cộng 2 lần số hạng cùng

hàng của cột 1

Phép biến đổi 4 : Thay các số hạng của cột 3 bằng số hạng của cột 3 cộng 2 lần số hạng cùng

hàng của cột 2

Ví dụ : Xem ma trận ở giữa và các phép biến đổi ma trận tương ứng:

P2

P1

1 2 3

6 9 12

7 8 9

1 2

3

4 5 6

15 18

21

1 2 7

4 5 16

7 8 25

Hãy lập trình

để tạo ma trận ban đầu và tìm ma trận kết quả cuối cùng sau khi thực hiện lần lượt các phép

biến đổi. Phép biến đổi sau thực hiện trên ma trận kết quả của phép biến đổi trước đó.

Dữ liệu vào :

Dữ liệu vào được lưu trên tập tin văn bản MATRIX.IN (hoặc nhập từ bàn phím) gồm hai

dòng :

- Dòng đầu tiên ghi một số con số 1, 2, 3, 4 cách nhau một khoảng trắng. Mỗi số tương ứng một

phép biến đổi ma trận;

- Dòng tiếp theo ghi các số hạng của một dãy số u

n

gồm nhiều số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 ( không quá

1000 số ) cách nhau một khoảng trắng.

Dữ liệu ra:

Dữ liệu ra được lưu trên tập tin MATRIX.OUT (hoặc xuất ra màn hình) gồm 6 dòng ghi các số

hạng của ma trận 3 x 3 ban đầu sau khi hình thành theo qui tắc trên và ma trận kết quả sau khi

lần lượt duyệt qua hết tất cả các phép biến đổi ma trận .

Ví dụ: MATRIX.IN ( hoặc nhập từ bàn phím)

1 2 4 3 1

9 7 7 7 7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8 4 4 4 4 4 6 6 6 6 6 6 6 5 5 5 5 5 5 3 3 3 3 2 2 2 1 1

( trong dãy này có 2 số 1; 3 số 2; 4 số 3; 5 số 4; 6 số 5; 7 số 6; 8 số 7;

9 số 8; 1 số 9 )

2 3 4

5 6 7

8 9 1

Kết quả MATRIX.OUT ( hoặc xuất ra màn hình )

2 7 10

13 44 59

26 85 97