Bài 2. Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.
- iêm hay yêm : đ... mười ; âu ... ; kh... tốn.
- am, ăm hay âm : h... răng ; ch... làm ; t... lòng.
Đọc từ :
chim câu, trùm khăn, con nhím, niềm vui, trốn tìm, thanh gươm, tủm tỉm,
châm biếm, mũm mĩm, dừa xiêm, cánh bướm, bay lượn, kiểm tra, vàng xuộm,
thanh kiếm, quý hiếm, cái kim, hạt ngô, âu yếm, kìm hãm, yếm dãi, điểm
mười, thơm ngát, cánh buồm, đàn bướm, săn bắt, ao chuôm, cảm cúm, nhuộm
vải, vườn ươm, nhiễm trùng, rau ngót, chùm nho, cháy đượm, lưỡi liềm, xâu
kim, nhóm lửa, đi tìm, tiếng hót, ca hát, bánh ngọt, tiêm chủng, trái nhót,
khiêm tốn, bãi cát, xem phim, chẻ lạt, gà gáy, chim hót, con muỗi, nhà hát,
chúng em ca hát,
Đọc câu:
Trên cành cao chót vót
Giữa cánh rừng bát ngát
Có bầy chim vui hót
Tựa như dàn đồng ca.
- Em và chị Nhung là niềm vui của gia đình.
- Tuần sau, trường em thi đọc hay, viết chữ đẹp.
- Đầu năm Nga giành giải nhì trong triển lãm tranh châm biếm của tỉnh.
- Ngày nghỉ, em giúp bà và mẹ bắt sâu, nhổ cỏ cho cây.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 17)
Họ và tên: ...Kiên... Lớp 1B
Bạn đang xem bài 2. - Bài tập cuối tuần lớp 1