15MW B. 137W C. 513W D. 137MW CÕU 27

2,15mW

B. 137W C. 513W

D. 137mW

Cõu 27: Một con lắc đơn cú chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thỡ

cũng trong khoảng thời gian đú nú thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:

A. 1,6m B. 0,9m

C. 1,2m D. 2,5m

Cõu 28: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dõy cú điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện cú điện dung C , Biết hiệu

điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cựng pha với cường độ dũng điện, phỏt biểu nào sau đõy là sai:

A.

Cảm khỏng và dung khỏng của

đoạn mạch bằng nhau

B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện

C. Hiệu điện thế hiệu dụng trờn hai

đầu cuộn dõy lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trờn hai đầu đoạn mạch

D. Hiệu điện thế trờn hai đầu đoạn mạch vuụng pha với hiệu điện thế trờn hai đầu cuộn dõy

Cõu 29: Phỏt biểu nào sau đõy là

sai:

A. Ánh sỏng trắng là tập hợp gồm 7 ỏnh sỏng đơn sắc khỏc nhau: đỏ, cam, vàng,

lục, lam, chàm, tớm.

B. Ánh sỏng đơn sắc là ỏnh sỏng khụng bị tỏn sắc khi đi qua lăng kớnh.

C. Chiết suất của mụi trường trong suốt đối với ỏnh

sỏng đơn sắc khỏc nhau là khỏc nhau.

D. Hiện tượng tỏn sắc ỏnh sỏng là hiện tượng chựm sỏng trắng khi qua lăng kớnh bị tỏch thành nhiều chựm ỏnh sỏng đơn sắc khỏc

nhau.

Cõu 30: Trong dao động điều hoà, đại lượng khụng phụ thuộc vào điều kiện đầu là:

A. Biờn độ

B. Chu kỡ

C. Năng lượng

D. Pha ban đầu

Cõu 31: Cho n

1

, n

2

, n

3

là chiết suất của nước lần lượt đối với cỏc tia tớm, tia đỏ, tia lam. Chọn đỏp ỏn đỳng:

A. n

1

> n

3

> n

2

B. n

3

> n

2

> n

1

C. n

1

> n

2

> n

3

D. n

3

> n

1

> n

2

Cõu 32: Một con lắc lũ xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trờn cố định, đầu dưới gắn vật. Độ gión của lũ xo tại vị trớ cõn bằng là l.

Cho con lắc dao động điều hũa theo phương thẳng đứng với biờn độ A (A >l). Trong quỏ trỡnh dao động lực cực đại tỏc dụng vào

điểm treo cú độ lớn là:

A. F = K(A – l )

B. F = K. l + A

C. F = K(l + A)

D. F = K.A +l

Trường THPT Phan Bọi Chõu - ễn thi TNTHPT và Luyện thi Đại Học - Gv: Lờ Văn Nguyờn

Cõu 33: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biờn độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liờn tiếp vận tốc của vật đạt giỏ trị cực đại là

1

B.

s

1

0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nú đi từ vị trớ cú li độ s

1

= 2cm đến li độ s

2

= 4cm là:

A.

s

120

80

1

D.

s

C.

s

100

60

Cõu 34: Mạch dao động (L, C

1

) cú tần số riờng f

1

= 7,5MHz và mạch dao động (L, C

2

) cú tần số riờng f

2

= 10MHz. Tỡm tần số riờng

của mạch mắc L với C

1

ghộp nối tiếp C

2

.

A. 15MHz

B. 8MHz

C. 12,5MHz

D.

9MHz

Cõu 35: Một súng õm truyền từ khụng khớ vào nước. Súng õm đú ở hai mụi trường cú:

A. Cựng bước súng B. Cựng vận tốc truyền C. Cựng tần số

D. Cựng biờn độ

Cõu 36: Chọn phỏt biểu đỳng về hiện tượng nhiễu xạ:

A. Là hiện tượng cỏc ỏnh sỏng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn

lẫn nhau

B. Là hiện tượng ỏnh sỏng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mộp những vật trong suốt hoặc khụng trong suốt

C. Là hiện tượng ỏnh sỏng bị lệch đường truyền khi đi từ mụi trường trong suốt này đến mụi trường trong suốt khỏc

D. Là hiện tượng xảy ra khi hai súng ỏnh sỏng kết hợp gặp nhau

Cõu 37: Một mỏy phỏt điện xoay chiều một pha phỏt ra suất điện động e = 1000

2

cos(100t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600

vũng/phỳt thỡ số cặp cực là: A. 4

B. 10 C. 5 D. 8

Cõu 38: Một vật dao động điều hoà, khi vật cú li độ 4cm thỡ tốc độ là 30 (cm/s), cũn khi vật cú li độ 3cm thỡ vận tốc là 40 (cm/s).

Biờn độ và tần số của dao động là:

A. A = 5cm, f = 5Hz .B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz.

D. A = 10cm, f = 10Hz

Cõu 39: Một mỏy biến thế cú số vũng dõy của cuộn sơ cấp là 1000 vũng, của cuộn thứ cấp là 100 vũng. Hiệu điện thế và cường độ

dũng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A. 2,4 V và 10 A

B. 2,4 V và 1 C. 240 V và 10 A

D. 240 V và 1 A

Cõu 40: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rừ nột khi:

A. biờn độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực cản, ma sỏt của mụi trường nhỏ

C. tần số của lực cưỡng bức lớn

D. độ nhớt của

mụi trường càng lớn

-Cõu 41: Cho một súng ngang cú phương trỡnh súng là u=8sin2(

mm trong đú x tớnh bằng m, t tớnh bằng giõy. Bước súng là

A. =8m

B. =50m

C. =1m D. =0,1m

Cõu 42: Một dao động điều hoà theo thời gian cú phương trỡnh x = Asin (ωt + φ) thỡ động năng và thế năng cũng dao động điều hoà

với tần số:

A. ω’ = ω

B. ω’ = ω/2

C. ω’ = 2ω

D. ω’ = 4ω

Cõu 43: Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dũng điện cựng pha khi

A.

LC

2

R

B.

LC

R

2

C.

R

L C

/

D.

LC

2

1

Cõu 44: Soựng ngang laứ soựng

A. coự phửụng dao ủoọng truứng vụựi phửụng truyeàn soựng C.

phửụng truyeàn soựng laứ phửụng ngang

B. coự phửụng dao ủoọng vuoõng goực vụựi phửụng truyeàn soựng

D. phửụng dao ủoọng laứ

phửụng ngang

Cõu 45: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thỡ vật tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riờng

B. với tần số lớn hơn tần số dao động riờng

C. mà khụng chịu ngoại lực tỏc dụng

D.

với tần số bằng tần số

dao động riờng

Cõu 46: Mạch dao động điện từ điều hũa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lờn 4 lần thỡ chu kỡ dao động

của mạch :

A. tăng lờn 4 lần

B. giảm đi 2 lần

C. tăng lờn 2 lần

D. giảm đi 4 lần

Cõu 47: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng hai khe Y- õng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cỏch từ võn sỏng thứ 3 đến võn

sỏng thứ 9 ở cựng bờn với võn trung tõm là 3,6mm. Tớnh bước súng ỏnh sỏng.

A. 0,60m

B. 0,58m

C. 0,44m

D. 0,52m

Cõu 48: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trớ cõn bằng:

A. Vận tốc cú độ lớn cực đại, gia tốc cú độ lớn bằng 0 C. Vận tốc và gia tốc cú độ lớn bằng 0

B. Vận tốc cú độ lớn bằng 0, gia tốc cú độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc cú độ lớn cực đại

Cõu 49: Một vật dao động điều hũa với phương trỡnh x = 4 cos(4t + /6),x tớnh bằng cm,t tớnh bằng s.Chu kỳ dao động của vật là

A. 1/8 s B. 4 s

C. 1/4 s D. 1/2 s

Cõu 50: Trong cỏc phương ỏn truyền tải điện năng đi xa bằng dũng điện xoay chiều sau đõy; phương ỏn nào tối ưu?

A. Dựng dũng điện khi truyền đi cú giỏ trị lớn

B. Dựng điện ỏp khi truyền đi cú giỏ trị lớn

C. Dựng đường dõy tải điện cú điện trở nhỏ

D. Dựng đường dõy tải điện cú tiết diện lớn---

Phần III: Dành riêng cho lớp nâng cao

---

Cõu 51: Trong thớ nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dựng làm Catốt cú bước súng giới hạn là 

O

. Khi chiếu lần lượt cỏc

bức xạ cú bước súng 

1

< 

2

< 

3

< 

O

đo được hiệu điện thế hóm tương ứng là U

h1

, U

h2

và U

h3

. Nếu chiếu đồng thời cả ba bức xạ núi

trờn thỡ hiệu điện thế hóm của tế bào quang điện là:

A. U

h2

B. U

h3

C. U

h1

+ U

h2

+ U

h3

D. U

h1

Cõu 52: Một kim loại được đặt cụ lập về điện, cú giới hạn quang điện là 

O

= 0,6m. Chiếu một chựm tia tử ngoại cú bước súng 

=

0,2m vào bề mặt của kim loại đú. Xỏc định điện thế cực đại của kim loại núi trờn.

A. 4,1V

B. 4,14V

C. – 4,14V

D. 2,07 V

Cõu 53:

Một vật rắn quay quanh một trục cố định với momen quỏn tớnh đối với trục quay là 0,3(kgm

2

/s) và

động năng quay là 1,5(J). Tốc độ gúc của vật đối với trục quay là

A. 20(rad/s)

B. 10(rad/s)

C. 15(rad/s)

D. 5(rad/s)

Cõu 54: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện đợc 40 lần dao động. Chất điểm

có vận tốc cực đại là

A. v

max

= 1,91cm/s

B. v

max

= 33,5cm/s

C. v

max

= 320cm/s

D. v

max

= 5cm/s

Cõu 55: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30m. Biết hằng số Plank là h = 6,625.10

– 34

J.s và vận tốc truyền sỏng trong chõn

khụng là c = 3.10

8

m/s. Cụng thoỏt của electron khỏi bề mặt của đồng là:

A. 6,625.10

– 19

J

B. 6,665.10

– 19

J

C. 8,526.10

– 19

J

D. 8,625.10

– 19

J

Cõu 56: Cụng thoỏt electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là 

O

. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đú chựm bức xạ cú bước

súng  = 

O

/3 thỡ động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:

A. A

B. 3A/4

C. A/2

D. 2A

Cõu 57: Moọt hoọp kớn X chổ coự 2 trong 3 linh kieọn R, L, C maộc noỏi tieỏp. Bieỏt hieọu ủieọn theỏ hai ủaàu hoọp X

)A

) (V) vaứ i = I

O

cos(

t -

vaứ cửụứng ủoọ doứng ủieọn qua hoọp coự daùng: (dõy cảm thuần) u = U

O

cos(

t -

4

2

A. Hoọp X chửựa L vaứ C B. Hoọp X chửựa R vaứ C C. Hoọp X chửựa R vaứ L

D. Khoõng ủuỷ dửừ kieọn xaực ủũnh ủửụùc caực phaàn tửỷ chửựa trong hoọp X

Cõu 58: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s

2

. Góc quay đợc

của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là

A. 108 rad

B. 96 rad

C. 216 rad

D. 180 rad

Cõu 59: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có

A. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R

B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R

C. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R

D. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R

Cõu 60: Với

1

, 

2

,

3

,lần lượt là năng lượng của photon ứng với cỏc bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thỡ:

A. 

2

> 

1

> 

3

B. 

1

> 

2

> 

3

C. 

3

> 

1

> 

2

D. 

2

> 

3

> 

1