9 0 C; ÁP SUẤT TRONG BÌNH LÀ 27,1 ATM (THỂ TÍCH O 2 GẤP ĐÔI THỂ T...

139,9 0 C; áp suất trong bình là 27,1 atm (thể tích O 2 gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốt

cháy hoàn toàn X lúc nhiệt độ trong bình là 819 0 K và áp suất là 6,38 atm. Biết rằng phân tử X có

dạng C n H 2n O 2 . Công thức phân tử của X là:

A. C 4 H 8 O 2

*B. C 3 H 6 O 2

C. C 2 H 4 O 2

D. C 2 H 3 O 2

# C©u 759(QID: 797. C©u hái ng¾n)

Chất X chứa C, H, O có tỉ khối mC : mO = 3 : 2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi nước

theo tỉ lệ thể tích V

CO

2

: V

H O

2

= 4 : 3 (Các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất).

Công thức đơn giản nhất của X là:

A. C 4 H 6 O 2

*B. C 2 H 3 O

C. C 3 H 4 O

D. C 2 H 6 O

# C©u 760(QID: 798. C©u hái ng¾n)

Biết X đơn chức, mạch hở và sau khi thủy phân X bởi dung dịch NaOH thu được rượu bậc 1. Công

thức cấu tạo đúng của X là:

A. CH 3 CH CH COOH

B. CH

2

CH COOC

2

H

5

C. CH

2

CH COOCH

3

*D. CH

2

CH COOCH

3

hoặc HCOOCH

2

CH CH

2

# C©u 761(QID: 799. C©u hái ng¾n)

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử dạng C x H y O 2 trong đó oxi chiếm 29,0909% khối lượng.

Biết rằng A phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ n A : n NaOH = 1 : 2 và A phản ứng với

dung dịch Br 2 theo tỉ lệ n n

A

:

Br

2

= 1: 3 . Công thức cấu tạo của A là:

A. C 6 H 5 OH

B. CH 3 COOC 6 H 5

C. CH 3 C 6 H 4 OH

*D. HO C 6 H 4 OH

# C©u 762(QID: 800. C©u hái ng¾n)

Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO 2 và 0,9 gam H 2 O.

Công thức nguyên của X là:

A. (C 3 H 6 O) n

B. (C 4 H 8 O) n

*C. (C 2 H 4 O) n

D. (C 5 H 10 O) N

# C©u 763(QID: 801. C©u hái ng¾n)

Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1 M thì tạo 4,8 gam muối. Công thức

cấu tạo của X là:

*A. C 2 H 5 COOCH 3

B. CH 3 COOCH 3

C. C 2 H 5 COO

D. CH 3 COOC 2 H 5

# C©u 764(QID: 802. C©u hái ng¾n)

Thủy phân chất A có công thức C 8 H 14 O 5 thu được rượu etylic và chất hữu cơ B. Cho biết số mol A

2 số mol B. B được điều chế trực tiếp từ glucozơ bằng phản ứng

bằng số mol rượu etylic bằng 1

tráng men. Trùng ngưng B thu được một polyme. Xác định công thức cấu tạo của A, B?

C 2 H 5 OCOCH CH 2 COOC 2 H 5

OH và C 2 H 5 OH

A.

CH 3 COOCH (CH 2 ) 2 COOC 2 H 5

CH

2

CH COOH

OH và

OH

B.

HCOOCH (CH

2

)

3

COOC

2

H

5

CH

3

CH CH

3

OH và

C.

CH

3

CH C O CH C OC

2

H

5

CH

3

CH COOH

OH O CH

3

O và

*D.

# C©u 765(QID: 803. C©u hái ng¾n)

Đun 132,8g hỗn hợp 3 rượu no đơn chức với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C cho đến khi phản ứng hoàn toàn

thu được 111,2g hỗn hợp các este có số mol bằng nhau.Tính số mol mỗi este.

A. 0,1 mol

*B. 0,2 mol

C. 0,3 mol

D. 0,4 mol

# C©u 766(QID: 804. C©u hái ng¾n)

Khẳng định nào sau đây là sai ?

*A. Có thể điều chế este etylaxetat bằng cách đun rượu etylic với dấm ăn có mặt H 2 SO 4 đặc

B. Dùng nước brom có thể phân biệt được phenol và anilin

C. Trong phản ứng oxi hoá - khử, NH 3 có thể thể hiện tính oxi hoá

D. Có phản ứng giữa 2 dung dịch muối tan cùng gốc axit với nhau tạo ra một kim loại và một muối

mới

# C©u 767(QID: 805. C©u hái ng¾n)

Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp este là HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng lượng dung dịch NaOH

vừa đủ.Các muối tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8g. Giả thiết các phản ứng xảy ra

hoàn toàn . Số mol HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 lần lượt là :

A. 0,15mol và 0,15mol

*B. 0,2mol và 0,1mol

C. 0,1mol và 0,2mol

D. 0,25mol và 0,05mol

# C©u 768(QID: 806. C©u hái ng¾n)

Một hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có công thức phân tử C 7 H 12 O 4 . Biết X chỉ có một loại nhóm

chức, khi cho 16g X phản ứng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và