PHÂN BIỆT DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC VÀ DAO ĐỘNG DUY TRÌ A. DAO ĐỘNG CƯỠNG...

6. Phân biệt dao động cƣỡng bức và dao động duy trì

a. Dao động cưỡng bức với dao động duy trì:

• Giống nhau:

Đều xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực.

Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cũng cĩ tần số bằng tần số riêng của vật.

• Khác nhau:

Dao động cƣỡng bức

Dao động duy trì

- Lực được điều khiển bởi chính dao

- Ngoại lực là bất kỳ, độc lập với vật.

động ấy qua một cơ cấu nào đĩ.

- Sau giai đoạn chuyển tiếp thì dao động

- Dao động với tần số đúng bằng tần số

dao động riêng f

0

của vật.

cưỡng bức cĩ tần số bằng tần số

f của

ngoại lực.

- Biên độ của hệ phụ thuộc vào F

0

và |f – f

0

|

- Biên độ khơng thay đổi.

b. Cộng hưởng với dao động duy trì:

• Giống nhau: Cả hai đều được điều chỉnh để tần số ngoại lực bằng với tần số dao động

tự do của hệ.

Cộng hƣởng

Dao động duy trì

- Ngoại lực độc lập với hệ, bên ngồi.

- Ngoại lực được điều khiển

bởi chính

dao động ấy qua một cơ cấu nào đĩ.

- Năng lượng hệ nhận được trong mỗi chu

- Năng lượng hệ nhận được trong mỗi

kì dao động do cơng ngoại lực truyền cho

chu kì dao động do cơng ngoại lực

lớn hơn năng lượng mà hệ tiêu hao do ma

truyền cho

đúng bằng năng lượng mà

sát trong chu kì đĩ.

hệ tiêu hao do ma sát trong chu kì đĩ.

Cơng thức tính tốn:

+ Hệ dao động cưởng bức sẽ cĩ cộng hưởng khi tần số f của lực cưởng bức bằng tần số

riêng f

0

hệ dao động.

+ Trong dao động tắt dần phần cơ năng giảm đi đúng bằng cơng của lực ma sát nên với

con lắc lị xo dao động tắt dần với biên độ ban đầu A, hệ số ma sát  ta cĩ:

2

2

A

kA

Quảng đường vật đi được đến lúc dừng lại: S =

.

2

g

mg

g

4

mg

Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì: A =

=

.

k

2

Ak

Số dao động thực hiện được: N =

.

4

Vận tốc cực đại của vật đạt được trong quá trình dao động:

 

tại vị trí vật cĩ li độ

mg

v

(A

mg

)

x

k

max

k

SĨNG CƠ

I. SĨNG CƠ HỌC