2. Hợp chất.
Tên CTHH Tính chất Điều chế
- PTN: CaCO
3 + HCl
Cacbon đioxit CO
2 - Khí, nặng hơn KK.
- Là một oxit axit
- CN: nhiệt phân CaCO
3 C + O
2- Tính oxi hóa yếu
PTN: HCOOH/ H
2SO
4 đặc.
Cacbon monoxit CO - Khí, bền, độc
CN: C + H
2O
- Là một oxit không tạo muối.
- Là chất khử mạnh
C+ CO
2Axit cacbonic H
2CO
2 - Kém bền
CO
2 + H
2O
- Phân li 2 nấc
- Tạo được 2 loại muối (cacbonat và
hiđrocacbonat
Muối cacbonat CO
32- - Dễ tan
- Tác dụng với axit, bazơ
- Nhiệt phân
Silic đioxit SiO
2 - Không tan trong nước
Có trong tự nhiên ( cát, thạch anh...)
- Tan chậm trong dung dịch kiềm
- Tan trong dd HF
Axit Silixic H
2SiO
3 Là axit rất yếu (< H
2CO
3)
Muối Silicat SiO
32- Chỉ có muối của kim loại kiềm tan được.
Bạn đang xem 2. - BAI KIEM TRA CO CO2