CHO KHÍ CO QUA ỐNG CHỨA 15,2 GAM HỖN HỢP GỒM CUO VÀ FEO NUNG NÓNG. SA...

2. Hợp chất.

Tên CTHH Tính chất Điều chế

- PTN: CaCO

3

+ HCl

Cacbon đioxit CO

2

- Khí, nặng hơn KK.

- Là một oxit axit

- CN: nhiệt phân CaCO

3

C + O

2

- Tính oxi hóa yếu

PTN: HCOOH/ H

2

SO

4

đặc.

Cacbon monoxit CO - Khí, bền, độc

CN: C + H

2

O

- Là một oxit không tạo muối.

- Là chất khử mạnh

C+ CO

2

Axit cacbonic H

2

CO

2

- Kém bền

CO

2

+ H

2

O

- Phân li 2 nấc

- Tạo được 2 loại muối (cacbonat và

hiđrocacbonat

Muối cacbonat CO

32-

- Dễ tan

- Tác dụng với axit, bazơ

- Nhiệt phân

Silic đioxit SiO

2

- Không tan trong nước

Có trong tự nhiên ( cát, thạch anh...)

- Tan chậm trong dung dịch kiềm

- Tan trong dd HF

Axit Silixic H

2

SiO

3

Là axit rất yếu (< H

2

CO

3

)

Muối Silicat SiO

32-

Chỉ có muối của kim loại kiềm tan được.