N 2.N N N M 34,68 GAM .   2K MG NH CL X4VÍ DỤ 27

1.n

2.n

1.n

1.n

m

34,68 gam .

2

K

Mg

NH

Cl

X

4

Ví dụ 27:

Hồ tan hồn tồn 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO

3

và H

2

SO

4

đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO

2

, NO, NO

2

, N

2

O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là: A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%. Hướng dẫn giải Đặt a và b lần lượt là số mol của Mg và Al, ta cĩ:

 

%m

64%

m

24a 27b 15

a 0,1

X

Mg

b

0,2

.



Bả

o toà

n electron: 2a + 3b = 0,1(2 + 3 + 1 + 8)

%m

36%

Al

Ví dụ 28:

Thí nghiệm 1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO

3

1M thốt ra V

1

lít khí NO. Thí nghiệm 2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO

3

1M và H

2

SO

4

0,5M thốt ra V

2

lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Quan hệ giữa V

1

và V

2

A. V

2

= V

1

. B. V

2

= 2,5V

1

. C. V

2

= 2V

1

. D. V

2

= 1,5V

1

. Thí nghiệm 1:

n

0,06mol; n

0,08mol; n

0,08mol.

Cu

H

NO

3

15 Phản ứng xảy ra như sau:



3Cu

8H

2NO

3Cu

2NO

4H O

3

2

0,08mol

0,02mol

V

0,448 (lít) .

NO (1)

(Vì

n

NO

3

n

Cu

n

H

nên phản ứng tính theo lượng H

+

.)

2

3

8

Thí nghiệm 2:

n

0,06mol; n

0,16mol; n

0,08mol.

0,16mol

0,04mol

V

0,896 (lít) .

NO(2)

nên phản ứng tính theo lượng H

+

hoặc Cu.) Vậy V

2

= 2V

1

.

Ví dụ 29:

Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO

3

, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N

2

và H

2

. Khí Y cĩ tỉ khối hơi so với H

2

bằng 11,4. Giá trị của m là A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lê Quý Đơn – Đà Nẵng, năm 2016) Vì thu được khí H

2

nên NO

3

-

đã phản ứng hết. Đặt x và y lần lượt là số mol của N

2

và H

2

, ta cĩ: 16

 

x

y

0,025

x

0,02

28x

2y

0,025.2.11,4

y

0,005.