- (R1 NT R2) // R3 NÊN TA CĨ

Bài 6: Bài giải:

Cho biết:

a. -

(R

1

nt R

2

) // R

3

nên ta cĩ: U

12

= U

3

= U = 6V.

(R

1

nt R

2

) // R

3

Vậy hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R

3

là 6V

R

1

= R

2

= 4

Ω

-

R

1

nt R

2

nên ta cĩ:

R

12

= R

1

+ R

2

= 4 + 4 = 8 (

Ω

)

R

3

= 8

Ω

.

8.8

R R

12

3

8 8

4( )

U = 6V

R

R

 W

- R

12

// R

2

nên ta cĩ:

R

123

=

Tìm:

- Cường độ dịng điện qua R

1

, R

2

, R

3

lần lượt là:

a - I

1

,I

2

,I

3

= ?

6

0,75( )

U

A

- U

1

,U

2

,U

3

= ?

12

3

R

 

8

b.

P

3

=?

I

12

=

I

1

= I

2

=

; I

3

=

=> I =

I

12

+ I

3

= 0,75 + 0,75 = 1,5 (A)

c- t = 1ph30s = 90s

- Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R

1

R

2

lần lượt là .

Q = ?(Jun) = ?(calo)

d. thay R

1

bằng đèn

U

1

=

I

1

. R

1

= 0,75 . 4 = 3 (V)

( 3V-3W),giải thích độ

U

2

=

I

2

. R

2

= 0,75 . 4 = 3 (V)

sáng của đèn.

b -

Cơng suất tiêu thụ của điện trở

R

3

.

P

3

= I

2

3

.

R

3

= (0,75)

2

. 8 = 4,5 ( W )

c-

Nhiệt lượng tỏa ra trên tồn mạch trong 1ph30s là.

Q = I

2

Rt = (1,5)

2

.4 .90 = 810( J )

Q = 0,24I

2

Rt = 0,24.(1,5)

2

.4 .90 = 194,4( calo )

d. - Điện trở của bĩng đèn.

R

đ

= U

2

/

P

= 3

2

/3 = 3 (

Ω

)

- Điện trở tương đương của đoạn mạch.

R

2,đ

= R

đ

+ R

2

= 3 + 4 = 7

(

Ω

)

-

Cường độ dịng điện

qua mạch chính.

6

0,85( )

d

7

R

 

I

2,đ

=

2

- Cường độ dịng điện

định mức của đèn.

I

đm

=

P

đm

/

U

đm

= 3/3 = 1(A)

Ta thấy I

2,đ

< I

đm

=> Đèn sáng yếu hơn mức bình thường .