9 101 1T T;9 10A A     2 10 9 17 10 9 2, 759T T T S S110 9...

2.9 2.10

1 1

t t

;



9 10

a a

     

2 10 9 17 10 9 2, 759

t t t s s

110 9IJ

    g      Chọn D.

Cõu 24. Thả một hũn sỏi rơi tự do khụng vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống đất.

Trong 1,5 giõy cuối cựng trước khi chạm đất hũn sỏi rơi được quóng đường 40 m. Lấy

g = 10 m/s

2

. Độ cao h gần giỏ trị nào nhất sau đõy?

A. 100 m. B. 58 m. C. 48 m. D. 75 m.

Hướng dẫn

          

2

h gt

0,5 41

2 2

     

t t t s

40 5 1,5

* Từ:

     

40 0,5 1,5 12



h g t

0,5.10. 41 58,37

2

 

        Chọn B.

h  12  m

Cõu 25. Một chất điểm chuyển động đều trờn một quỹ đạo trũn, bỏn kớnh 0,4 m. Biết

rằng nú đi được 6 vũng trong một giõy. Gia tốc hướng tõm của chất điểm bằng

A. 389,8 m/s

2

. B. 394,8 m/s

2

. C. 568,5 m/s

2

. D. 108 m/s

2

.

* Tớnh: a

ht

r

2

r2f

2

0, 4 2 .6   

2

568,5m s /

2

  Chọn C.

Cõu 26. Một ca nụ đi xuụi dũng nước từ bến A tới bến B mất 2,5 giờ, cũn nếu đi

ngược dũng từ B về A mất 3 giờ. Biết độ lớn vận tốc của dũng nước so với bờ sụng là

5 km/h. Độ lớn vận tốc của ca nụ so với dũng nước bằng

A. 30 km/h. B. 25 km/h. C. 55 km/h. D. 20 km/h.

* Gọi t và t’ lần lượt là thời gian đi xuụi dũng và thời gian đi ngược dũng.

* Độ lớn vận tốc của canụ đối với nước là u. Độ lớn vận tốc của nước đối với bờ là v

2

.

* Độ lớn vận tốc của canụ đối với bờ khi đi xuụi dũng và khi đi ngược dũng lần lượt là:

       

AB AB

 

5 150

v u v u AB km

  

    

1 2