24 0,42.12 0,52.2TRONG A AXITN 0,52 N 0,26Ù ÙỢ ỢH O O162ẮẮĐỠỚ ẮẮĐ =...

10,24 0,42.12 0,52.2

trong A

axit

n 0,52 n 0,26ù ùợ ợ

H O

O

16

2

ắắđỡớ ắắđ = =CH OH : 0,1 0,08.0,75.102

3

m 3,06(gam)

este

C H COOH : 0,08 2ợ

3

7

Cõu 3. Xà phũng húa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức mạch hở E bằng 26 gam dung dịch

MOH 28% (M là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam

chất lỏng X và 10,08 gam hỗn hợp chất rắn khan Y. Nếu đốt chỏy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm

CO

2

, H

2

O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Nếu nung núng Y với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được m

1

gam một chất khớ. Mặt khỏc, cho X tỏc dụng với Na dư đến khi phản ứng hoàn

toàn thu được 12,768 lớt khớ H

2

(đktc). Giỏ trị của m

1

là ?

A. 0,48. B. 0,20.

C. 0,06.

D. 1,60.

Định hướng tư duy giải

ắắắắđ = ắắđ = ắắđ ắắđ =

Tỡm M

BTNT.M

26.0,28 8,97 .2 M 39 K n

KOH

0,13(mol)+ +M 17 2M 60= =ỡù ắắắắđ = ắắđm 26.0,72 18,72(gam)n 0,1 C H OH

Chất lỏng

H O

2

H :0,57

2

ancol

3

7

ớ = - =m 24,72 18,72 6(gam)ùợ

ancol

ỡ ắắđ = ắắđR 1 HCOOKớợ

Chất rắn khan Y

KOH : 0,03RCOOK : 0,1

n =0,03ắắđn =0,03ắắđm =0,03.2 0,06(gam)=

KOH

H

1

Cõu 4. Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit khụng

no đều cú một liờn kết đụi (C = C). Cho m gam X tỏc dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M,

thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt chỏy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy bằng

dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thờm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit

cacboxylic khụng no trong m gam X là ?

A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 18,96 gam.

D. 12,06 gam.ỡ = ắắđ =ù ắắđ = - =n 0,3 n 0,3

Ta cú:

NaOH

axit

m 25,56 0,3.22 18,96(gam)ớ =m 25,56

RCOONa

BTKL

m(C,H) 18,96 0,3.2.16 9,36(gam)ắắắđ

= - =ỡ ỡ + = ỡ = ỡn a 44a 18b 40,08 a 0,69 n 0,15

CO

axit khong no

ắắđớùợ = ắắđớợ + = ắắđớợ = ắắđớùợ =n b 12a 2b 9,36 b 0,54 n 0,15

H O

axit no

ắắđ = = ắắđ = - =m 0,15.46 6,9 m 18,96 6,9 12,06(gam)

HCOOH

khong no

Cõu 5: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phõn tử ankin cú cựng số nguyờn tử Hnhưng ớt hơn một nguyờn tử C so với phõn tử anđehit). Đốt chỏy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 molCO

2

và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tỏc dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

thỡ khối lượng kết tủa thuđược tối đa là:A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308,0 gam. D. 144 gam.Định hướng tư duy giảiỡ = ỡ º -ù ắắđớ = ớợ ºNhận thấy C 2,4 CH C CHO : 0,4CH CH : 0,6H 2ỡ º -CAg C COONH : 0,4

4

ắắắđùớ º ắắđ =

AgNO

CAg CAg : 0,6 m 308(gam)

¯

Ag : 0,8Cõu 6: Oxi hoỏ m gam hỗn hợp X gồm hai ancol cú cụng thức phõn tử C

3

H

8

O bằng CuO đun núng, sau một thờigian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm (anđehit, nước và ancol dư). Cho Z phản ứng với Na (dư), kếtthỳc phản ứng thu được 2,24 lớt khớ H

2

(đktc). Giỏ trị của m là A. 12,0 gam B. 6,0 gam. C. 24,0 gam. D. 3,0 gam.ỡù = ắắđ = ắắđ = =n n

RCHO

H O

n 0,2 m 0, 2.60 12(gam)Ta cú:

2

n 0,1

H

Cõu 7: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH

3

CH

2

COOH; CH

2

=CH-COOH và CHC- COOH thành hai phần khụngbằng nhau: + Đốt chỏy hoàn toàn phần 1 được 39,6 gam CO

2

và 12,15 gam H

2

O. + Phần 2 cho tỏc dụng với dung dịch NaHCO

3

dư được 2,24 lớt CO

2

(đkc) Giỏ trị m là A. 21,15 B. 22,50 C. 29,00 D. 30,82 + Nhận thấy cỏc chất đều cú 3C và 1 nhúm COOHỡ ắắđ =CO : 0,9 n 0,3(mol)ùớVới phần 1:

2

COOH

H O : 0,675ắắđ = + + =m

1

0,9.12 0,675.2 0,3.2.16 21,75

Với phần 2:

n

CO

2

=0,1ắắđn

-

COOH

=0,1ắắđm

1

=3m

2