24 0,42.12 0,52.2TRONG AN 0,52 N 0,26Ù ÙỢ ỢH O O162ẮẮĐNAXIT =0,08ẮẮ...

10,24 0,42.12 0,52.2

trong A

n 0,52 n 0,26ù ùợ ợ

H O

O

16

2

ắắđn

axit

=0,08ắắđỡớ ắắđ = =CH OH : 0,1 0,08.0,75.102

3

m 3,06(gam)

este

C H COOH : 0,08 2ợ

3

7

Cõu 16. Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit khụng no đềucú một liờn kết đụi (C = C). Cho m gam X tỏc dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56gam hỗn hợp muối. Đốt chỏy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm chỏy bằng dung dịch NaOH dư,khối lượng dung dịch tăng thờm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic khụng no trong m gam X là?A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 18,96 gam. D. 12,06 gam.Định hướng tư duy giảiỡ = ắắđ =ù ắắđ = - =n 0,3 n 0,3m 25,56 0,3.22 18,96(gam)Ta cú:

NaOH

axit

ớ =m 25,56ùợ

RCOONa

BTKL

m(C,H) 18,96 0,3.2.16 9,36(gam)ắắắđ

= - =ỡ ỡ + = ỡ = ỡ= =n a 44a 18b 40,08 a 0,69 n 0,15

CO

axit khong no

ắắđớùợ = ắắđớợ + = ắắđớợ = ắắđớùợ =n b 12a 2b 9,36 b 0,54 n 0,15

H O

axit no

ắắđ = = ắắđ = - =m 0,15.46 6,9 m 18,96 6,9 12,06(gam)

HCOOH

khong no

Cõu 17. Chi 16,96 gam hỗn hợp gồm 2 ancol đều đơn chức, mạch hở thành 2 phần bằng nhau:+ Phần 1: tỏc dụng với Na dư, thu được 2,24 lớt khớ H

2

(đktc).+ Phần 2: đem đun núng với CuO, thu được hỗn hợp F gồm 2 anđehit. Lấy toàn bộ F tỏc dụng với dungdịch AgNO

3

/NH

3

dư thu được 69,12 gam Ag. Cụng thức của 2 ancol cú khối lượng phõn tử lớn là.A. CH

2

=CH-CH

2

OH B. C

2

H

5

OHC. C

3

H

7

OH D. CHC-CH

2

OHỡ = ắắđ = =n 0,1 n n 0,2ùớTa cú:

H

2

OH

CHO

= >n 0,64 0,2.2

Ag

ỡắắđỡớ ắắđ ớCH OH : 0,12HCHO : 0,12RCHO : 0,08 8,48 RCH OH : 0,08- -