4 TRẮNG. XỎC SUẤT ĐỂ MỘT CÕY HOA TỚM CHỌN NGẪU NHIỜN TỪ F2 LÀ DỊ HỢP...

1/4 trắng. Xỏc suất để một cõy hoa tớm chọn ngẫu nhiờn từ F

2

là dị hợp bằng bao nhiờu?A. 33,3%. B. 66,7%. C. 50% . D. 75%.Cõu 45: Bản chất của qui luật phõn ly độc lập làA. cụng thức phõn ly thu được ở F

2

là 9:3:3:1.B. cỏc dạng bố mẹ khỏc nhau về hai cặp tớnh trạng thuần chủng.C. tỷ lệ phõn ly của cỏc cặp tớnh trạng vẫn là 3:1.D. sự phõn ly độc lập của cỏc cặp alen khi hỡnh thành giao tử.Cõu 46: Một cặp vợ chồng đều cú nhúm mỏu AB. Xỏc suất để đứa con đầu lũng của họ là gỏi mang nhúm mỏu A hoặc B sẽ là:A. 6,25% . B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.Cõu 47: Phỏt hiện quan trọng của Đacuyn về cỏc sinh vật cựng loài trong tự nhiờn là gỡ?A. Một số cỏ thể cú khả năng di truyền cỏc biến dị do học tập mà cú.B. Cỏc biến dị xuất hiện trong sinh sản thỡ di truyền được.C. Cỏc cỏ thể cựng loài khụng hoàn toàn giống nhau mà khỏc nhau về nhiều chi tiết.D. Cỏc đặc điểm thớch nghi chỉ hợp lớ tương đối.Cõu 48: Điều kiện cần cho sự hỡnh thành loài là:A. Cỏc trở ngại về tập tớnh, địa lớ, di truyền hoặc cỏc trở ngại khỏc làm cản trở dũng gen giữa cỏc quần thể.B. Sự tỏch biệt một nhúm rất nhỏ cỏc cỏ thể khỏi một quần thể ban đầuC. Sự cỏch biệt giữa cỏc quần thể về mặt địa lớ.D. Tốc độ đột biến gen cao.Cõu 49: Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trụ̣i hoàn toàn so với alen a gõy bợ̀nh mù màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trờn đoạn khụng tương đụ̀ng của nhiờ̃m sắc thờ̉ giới tính X. Trong mụ̣t gia đình, người bụ́ có mắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra người con trai thứ nhṍt có mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ hai bị mù màu. Biờ́t rằng khụng có đụ̣t biờ́n gen và đụ̣t biờ́n cṍu trúc nhiờ̃m sắc thờ̉, quá trình giảm phõn ở mẹ diờ̃n ra bình thường. Kiờ̉u gen của hai người con trai này lõ̀n lượt là những kiờ̉u gen nào sau đõy ?A. X

A

X

A

Y, X

a

X

a

Y. B. X

a

Y, X

A

Y. C. X

A

X

A

Y, X

a

Y. D. X

A

X

a

Y, X

a

Y.Cõu 50:

Bệnh mù màu là do gen đột biến lặn nằm trên X quy định: Gen trội tơng ứng quy định kiểu hình bình thờng. Một ngời

con gái đợc sinh ra từ ngời mẹ có kiểu gen dị hợp và bố nhìn màu bình thờng. Ngời con gái này lớn lên lấy chồng bình thờng thì

xác suất để sinh ra đứa con bị mù màu là bao nhiêu phần trăm?

A. 12,5%.

B. 25%.

C. 37,5%. D. 50%.

ĐỀ 6 *Cõu 1 : Giả sử tần số tương đối của cỏc alen ở một quần thể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A : 0,3a. Nguyờn nhõn nào sau đõy cú thể dẫn đến hiện tượng trờn ?A. Sự phỏt tỏn hay di chuyển của một nhúm cỏ thể ở quần thể này đi lập quần thể mớiB. Giao phối khụng ngẫu nhiờn xảy ra trong quần thểC. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen aD. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phốiCõu 2 : Ở cà độc dược (2n = 24) người ta đó phỏt hiện được cỏc dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Cỏc thể ba này : A. cú số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xụma khỏc nhau và cú kiểu hỡnh giống nhau.B. cú số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xụma giống nhau và cú kiểu hỡnh giống nhau.C. cú số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xụma khỏc nhau và cú kiểu hỡnh khỏc nhau. D. cú số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xụma giống nhau và cú kiểu hỡnh khỏc nhau.Cõu 3: Bệnh mự màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trờn nhiếm sắc thể giới tớnh X (X

m

) gõy nờn. Một gia đỡnh, cả bố và mẹ đều nhỡn màu bỡnh thường sinh ra một người con mắc hội chứng Tơcnơ và mự màu. Kiểu gen của người con này làA. X

m

X

m

Y. B. X

m

X

m

X

m

. C. 0X

m

. D. X

m

Y.Cõu 4: Quần thể nào sau đõy ở trạng thỏi cõn bằng di truyền?A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA. B. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA. C. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. D. 0,81Aa : 0,01aa : 0,18AA.Cõu 5: Theo thuyết tiến hoỏ tổng hợp thỡ tiến hoỏ nhỏ là quỏ trỡnh A. biến đổi thành phần KG của quần thể dẫn đến sự hỡnh thành loài mới.B. hỡnh thành cỏc nhúm phõn loại trờn loài. C. duy trỡ ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.D. củng cố ngẫu nhiờn những alen trung tớnh trong quần thể.Cõu 6 : Trờn phõn tử ARN thụng tin thứ cấp cú chiều dài 5100A

0

, cú5 riboxom cựng tham gia dịch mó 1 lần. Cỏc riboxom trượt với vận tốc bằng nhau là 102A

0

/s, và cỏch đều nhau 1 khoảng cỏch là 81,6 A

0

. Thời gian hoàn tất quỏ trỡnh tổng hợp trờn ARN thụng tin đú là bao nhiờu giõy ? A. 53,2s. B. 50s. C. 54s. D. 52,4sCõu 7: Cho cỏc nhõn tố sau :(1) Chọn lọc tự nhiờn. (2) Giao phối ngẫu nhiờn. (3) Giao phối khụng ngẫu nhiờn.(4) Cỏc yếu tố ngẫu nhiờn. (5) Đột biến. (6) Di – nhập gen.Cỏc nhõn tố cú thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (4), (5), (6).Cõu 8 : Một gen cú 2 alen là A và a, gen khỏc cú 3 alen là B và b

1

, b

2

, hai gen này nằm trờn NST thường và một gen khỏc cú 4 alen là T, t

1,

t

2

và t

3

nằm trờn NST X, khụng cú alen tương ứng trờn Y. Số tổ hợp gen tối đa trong quần thể về cả 3 gen là? A. 720. B. 252. C. 180. D. 27. Cõu 9 : Ở một loài động vật, cỏc kiểu gen: AA quy định lụng đen : Aa quy định lụng đốm : aa quy định lụng trắng. Xột một quần thể đang ở trạng thỏi cõn bằng di truyền gồm 500 con, trong đú cú 20 con lụng trắng. Tỉ lệ những con lụng đốm trong quần thể này làA. 4%. B. 32%. C. 16% D. 64%.Cõu 10: Trong chọn giống vật nuụi, người ta thường khụng tiến hànhA. Gõy đột biến nhõn tạo. B. Lai khỏc giống. C. Lai kinh tế. D. Tạo cỏc giống thuần chủng.Cõu 11 : Giả sử trong một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phỏt cỏc cỏ thể đều cú kiểu gen Aa. Tớnh theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA trong quần thể sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc làA. 48,4375%. B. 37,5000%. C. 46,8750%. D. 43,7500%.Cõu 12: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trụ̣i hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biờ́t rằng các cõy tứ bụ̣i giảm phõn cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyờ́t, phép lai giữa hai cõy cà chua tứ bụ̣i có kiờ̉u gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ lợ̀ kiờ̉u hình làA. 5 cõy quả đỏ : 1 cõy quả vàng B. 3 cõy quả đỏ : 1 cõy quả vàng C. 11 cõy quả đỏ : 1 cõy quả vàng D. 35 cõy quả đỏ : 1 cõy quả vàngCõu 13: Phỏt biểu nào sau đõy khụng cú trong học thuyết tiến hoỏ của LamacA. Sự tiến hoỏ diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiờn những đột biến trung tớnh, khụng liờn quan với tỏc dụng của chọn lọc tự nhiờn.B. Những biến đổi trờn cơ thể do tỏc dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quỏn hoạt động của động vật đều được di truyền và tớch luỹ qua cỏc thế hệ.C. Mọi cỏ thể trong loài đều nhất loạt phản ứng theo cỏch giống nhau trước điều kiện ngoại cảnh mới.D. Tiến hoỏ là sự phỏt triển cú kế thừa lịch sử. Nõng cao dần trỡnh độ tổ chức của cơ thể từ giản đơn đến phức tạp là dấu hiệu chủ yếu của quỏ trỡnh tiến hoỏ hữu cơ.Cõu 14 : Giả sử một quần thể giao phối cú thành phần kiểu gen là 0,21AA : 0,52Aa : 0,27aa, tần số của alen A và alen a trong quần thể đú là :A. A = 0,27; a = 0,73. B. A = 0,47; a = 0,53.C. A = 0,53; a = 0,47. D. A = 0,73; a = 0,27.Cõu 15 : Bố và mẹ đều là dị hợp tử (Aa xAa). Xỏc suất để cú được đỳng 3 người con cú kiểu hỡnh trội trong một gia đỡnh cú 4 người con làA. 9/64. B. 81/256. C. 27/64. D. 27/256.Cõu 16 : Thuyết tiến hoỏ bằng cỏc đột biến trung tớnh của Kimura được đề xuất dựa trờn những nghiờn cứu về sự biến đổiA. Kiểu hỡnh của cựng một kiểu gen. B. Số lượng nhiễm sắc thể. C. Trong cấu trỳc cỏc phõn tử prụtờin. D. Trong cấu trỳc nhiễm sắc thể.Cõu 17 : Trong tiến hoỏ cỏc cơ quan tương tự cú ý nghĩa phản ỏnh A. sự tiến hoỏ phõn li. B. sự tiến hoỏ đồng quy. C. sự tiến hoỏ song hành. D. nguồn gốc chung.Cõu 18 : Quỏ trỡnh xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhõn thực theo thứ tự nào sau đõy là đỳng?A. ADN → nuclờụxụm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crụmatit → NST kộp.B. ADN → nuclờụxụm → crụmatit → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → NST kộp.C. ADN → crụmatit → nuclờụxụm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → NST kộp.D. ADN → sợi cơ bản → nuclờụxụm → sợi nhiễm sắc → crụmatit → NST kộp.Cõu 19: Trong một khu rừng cú nhiều cõy lớn nhỏ khỏc nhau, cỏc cõy lớn cú vai trũ quan trọng là bảo vệ cỏc cõy nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt cỏc loài động vật khỏc. Cỏc sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tỏc động đến mụi trường sống của chỳng tạo thànhA. lưới thức ăn. B. quần xó. C.hệ sinh thỏi. D. chuỗi thức ăn.Cõu 20 : Nội dung cơ bản của quỏ trỡnh tiến húa nhỏ theo quan niệm tiến húa tổng hợp là gỡ?A. Quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu.B. Quỏ trỡnh tớch lũy biến dị cú lợi, đào thải biến dị cú hại dưới tỏc dụng của CLTN.C. Quỏ trỡnh biến đổi tần số cỏc alen và thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hỡnh thành loài D. Quỏ trỡnh tiến húa ở cấp độ phõn tử.Cõu 21 : Trong một quần thể ruồi giấm, người ta phỏt hiện NST số III cú cỏc gen phõn bố theo những trỡnh tự khỏc nhau như sau: