ĐỌC THÀNH TIẾNG (3 ĐIỂM)

1. Đọc thành tiếng (3 điểm): - Tiến hành trong các tiết ôn tập. (GV làm các phiếu ghi tên bài; đoạn cần kiểmtra và số trang; cho học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi theo nội dung đoạn -bài đọc, thuộc các bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34)* Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm:1điểm+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 0.25 điểm; Đọc quá 1 phút đến 1.5 phút: 0.25 điểm;đọc quá 1.5 phút: 0 điểm.+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0.25 điểm; Giọng đọc chưa thể hiện rõ hoặckhông thể hiện động biểu cảm: 0 điểm.+ Đọc vừa đủ nghe: 0.25đ; Đọc nhỏ, lúc to lúc nhỏ: 0 điểm.+ Đọc rõ ràng: 0.25đ; Đọc ê a, kéo dài: 0 điểm. * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ(không đọc sai quá 5 tiếng): 1điểm + Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0.5 điểm; Đọc sai từ 6 đến 7 tiếng: được 0.25 điểm;đọc sai từ 8 tiếng trở lên: 0 điểm. + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0.5 điểm; Ngắt nghỉhơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ, 1-2 cụm từ không rõ nghĩa: được 0.25 điểm; Ngắt nghỉhơi không đúng từ 4 chỗ trở lên, 3 cụm từ không rõ nghĩa trở lên: 0 điểm. * Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm+ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0.5 điểm; trả lời sai hoặc khôngtrả lời được: 0 điểm.