1. Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kỹ năng nghe, nói (4 điểm):
- Tiến hành trong các tiết ôn tập (GV làm các phiếu ghi tên bài; đoạn cần kiểm tra và số
trang; cho học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời 1 câu hỏi theo nội dung đoạn - bài đọc, thuộc các
bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34; tốc độ đọc của học sinh khoảng 50 tiếng/phút)
* Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm 2điểm:
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc 1 phút đến 1.5 phút: 0.25 điểm; đọc quá 1.5 phút:
0 điểm.)
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0.25 điểm (Giọng đọc chưa thể hiện rõ hoặc không
thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm.)
+ Đọc vừa đủ nghe: 0.25đ (Đọc nhỏ, lúc to lúc nhỏ: 0 điểm)
+ Đọc rõ ràng: 0.5đ (đọc ê a, kéo dài: 0 điểm)
* Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không
đọc sai quá 5 tiếng) 1điểm:
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0.5 điểm. (Đọc sai từ 6 đến 7 tiếng: được 0.25 điểm; đọc sai từ
8 tiếng trở lên: 0 điểm.)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0.5 điểm (Ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 2 đến 3 chỗ, 1-2 cụm từ không rõ nghĩa: 0.25 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ
trở lên, 3 cụm từ không rõ nghĩa trở lên: 0 điểm.)
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu 1 điểm:
+ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0.5 điểm;
+ Trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm)
Bạn đang xem 1. - Đề kiểm tra chất lượng cuối năm học 2020 - 2021 môn Tiếng Việt khối 1, 2, 3, 4, 5