PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ I. PHÂN BIỆT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH NG...

CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ I. PHÂN BIỆT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH Nguyên tắc: Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như: một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch. BẢNG 1: NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) CATION Thuốc thử Hiện tượng Giải thích Ngọn lửa màu vàng tươi Na

+

Đốt cháy hợp chất trên ngọn K

+

Ngọn lửa màu tím hồng lửa vô sắc Dung dịch NH

+

4

+ OH

-

→NH

3

+ H

2

O. Có khí mùi khai thoát ra kiềm (OH

-

)

+

làm xanh quì tím NH

4

dd H

2

SO

4

Ba

2+

+ SO

4

2-

→ BaSO

4

Ba

2+

loãng Tạo kết tủa trắng không tan trong thuốc thử dư. Al

3+

+ 3 OH

-

→ Al(OH)

3

trắng Al

3+

tạo kết tủa sau đó kết Al(OH)

3

+ OH

-

→[Al(OH)

4

]

-

trong suốt tan trong kiềm dư Cr

3+

+ 3 OH

-

→ Cr(OH)

3

xanh Cr

3+

Cr(OH)

3

+ OH

-

→[Cr(OH)

4

]

-

xanh Fe

3+

dung dịch tạo kết tủa màu nâu đỏ hoặc kiềm (OH

-

) Màu đỏ máu Fe

3+

+ 3SCN

-

→ Fe(SCN)

3

SCN

-

dung dịch tạo kết tủa trắng xanh, Fe

2+

+ 2OH

-

Fe(OH)

2

trắng kiềm(OH

-

) kết tủa chuyễn sang 4Fe(OH)

2

+ 2H

2

O + O

2

→ 4Fe(OH)

3

 Fe

2+

màu nâu đỏ khi tiếp xúc nâu đỏ với không khí ↓xanh, tan trong dd NH

3

Cu

2+

dd NH

3

dư Cu(OH)

2

+ 4NH

3

→ [Cu(NH

3

)

4

](OH)

2

BẢNG 2: NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION) ANION Thuốc thử Hiện tượng Giải Thích 3Cu + 8H

+

+2NO

3

-

tạo dd màu xanh, có khí → 3Cu

2+

+ 2NO+ NO

3

-

4H

2

O KL Cu, không màu (NO) dễ hóa nâu trong không khí H

2

SO

4

loang 2NO + O

2

→ 2NO

2

màu nâu đỏ SO

4

2-

dd BaCl

2

trong tạo kết tủa trắng không Ba

2+

+ SO

4

2-

→ BaSO

4

môi trường axit tan trong axit trắng loãng dư Cl

-

dd AgCl trong Ag

+

+ Cl

-

→AgCl trắng môi trường HNO

3

loãng dư CO

3

2-

CO

3

2-

Dung dịch axit + 2H

+

→ CO

2

+ H

2

O tạo ra khí làm đục nước CO

2

+ Ca(OH)

2

→CaCO

3

trắng + vôi trong và nước vôi trong H

2

O. OH

-

Quì tím Hóa xanh BẢNG 3: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ Nguyên tắc: Người ta có thể dựa vào tính chất vật lí hoặc tính chất hóa học đặc trưng của nó Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng CO

2

tạo kết tủa (không màu, Ba(OH)

2

, trắng O

2

+ Ca(OH)

2

→CaCO

3

 +H

2

O không mùi) Ca(OH)

2

dư H

2

O SO

2

+ 2H

2

O + Br

2

→ 2HBr + nhạt màu dd brom; iot SO

2

hoặc cánh hoa (không màu, mùi brom; iot; H

2

SO

4

hắc, độc) hồng cánh hoa hồng. H

2

S + Pb

2+

→ PbS + 2H

+

Có màu đen Giấy lọc tẩm dd H

2

S muối chì axetat trên giấy (mùi trứng thối) lọc Giấy quì tím NH

3

quì tím chuyển sang ẩm khai) màu xanh