CHƯƠNG 5 SỰ PHẢN XẠ VÀ SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG SỰ PHẢN XẠ VÀ SỰ KHÚC XẠ ÁN...

3 . D. D’ = D

V.83. Vật sỏng AB đặt song song và cỏch màn một khoảng 122,5cm. Dịch chuyển một thấu kớnh hội tụ giữa vật

và màn sao cho AB vuụng gúc với trục chớnh tại A thỡ thấy cú hai vị trớ của thấu kớnh cho ảnh rừ nột trờn

màn, ảnh này bằng 6,25 lần ảnh kia. Tớnh tiờu cự của thấu kớnh.

A. f = 60cm B. f = 25cm C. f = 40cm D. f = 30cm

V.84. Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh phõn kỡ cho ảnh A

1

B

1

. Dịch chuyển AB lại

gần thấu kớnh một đoạn 90cm thỡ được ảnh A

2

B

2

cỏch A

1

B

1

20cm và lớn gấp đụi ảnh A

1

B

1

. Tớnh tiờu cự của

thấu kớnh.

A. f = -30cm B. f = - 40cm C. f = -60cm D. f = - 20cm

V.85. Vật sỏng AB song song và cỏch màn ảnh một khoảng 60cm. Trong khoảng giữa vật và màn, ta di chuyển

một thấu kớnh hội tụ sao cho trục chớnh luụn vuụng gúc với màn thỡ thấy chỉ cú một vị trớ của thấu kớnh cho

ảnh rừ nột trờn màn. Tiờu cự của thấu kớnh là:

A. 30cm B. 15cm C. 22,5cm D. 45cm

V.86. Vật sỏng AB cỏch màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kớnh hội tụ L coi như

song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chớnh, ta thấy cú hai vị trớ của L để ảnh hiện rừ nột trờn màn.

Hai vị trớ đú cỏch nhau 30cm. Tiờu cự của thấu kớnh là:

A. 30cm B. 60cm C. 36cm D. 32cm

V.87. Một điểm sỏng S nằm trờn trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ, trước tiờu điểm vật một đoạn bằng a, cho

ảnh S’ ở sau tiờu điểm ảnh của thấu kớnh một đoạn b. Tiờu cự của thấu kớnh là:

A. f = a.b B. f = - ab C. f = ab D. f = - ab

V.88. Một vật sỏng AB đặt trờn trục chớnh, vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh cho ảnh A’B’, cựng

chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thỡ được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiờu cự của thấu kớnh

là:

A. -15cm B. 45cm C. 15cm D. -5cm

V.89. Chựm sỏng chiếu một thấu kớnh hội tụ (f = 20cm), hội tụ tại điểm S trờn trục chớnh sau thấu kớnh một

đoạn 20cm. Ảnh S’ của S là …

A. ảnh ảo, cỏch thấu kớnh 10cm B. ảnh thật cỏch thấu kớnh 10cm

C. ảnh thật, cỏch thấu kớnh 20cm D. ảnh ở vụ cực, chựm tia lú song song.

V.90. Trong hỡnh vẽ, xy là trục chớnh của một thấu kớnh (L). Biết

(L)

OS’= 30cm; OS = 60cm. (L) là thấu kớnh …

A. hội tụ, f = 20cm B. phõn kỡ, f = -20cm

C. hội tụ, f = 60cm D. phõn kỡ, f = -30cm

x O S’ S y

V.91. Một thấu kớnh hội tụ tiờu cự 10cm. Nguồn sỏng S đặt trờn trục

chớnh, trước thấu kớnh. Sau thấu kớnh đặt màn ảnh vuụng gúc với

trục chớnh, cỏch thấu kớnh 20cm. Biết bỏn kớnh đường rỡa thấu

kớnh là 3cm. Khi S đặt cỏch thấu kớnh 5cm, bỏn kớnh vết sỏng trờn màn là:

A. 9cm B. 6cm C. 12cm D. 7,5cm

V.92. Hai điểm sỏng S

1

và S

2

đặt trờn trục chớnh và ở hai bờn của thấu kớnh, cỏch nhau 40 cm, S

1

cỏch thấu kớnh

10 cm. Hai ảnh của chỳng qua thấu kớnh trựng nhau. Tiờu cự của thấu kớnh là:

A. 15 cm. B. 30 cm. C. 16 cm. D. 25 cm.

V.93. Hai thấu kớnh tiờu cự lần lượt là f

1

= 40cm, f

2

= -20cm ghộp đồng trục chớnh. Muốn cho một chựm tia sỏng

song song sau khi qua hệ hai thấu kớnh cho chựm tia lú song song thỡ khoảng cỏch giữa hai thấu kớnh là:

A. 60cm B. 40cm C. 20cm D. 10cm

V.94. Hệ hai thấu kớnh hội tụ (L

1

), (L

2

) ghộp đồng trục tiờu cự f

1

= 10cm; f

2

= 20cm. Vật sỏng AB đặt trờn trục

chớnh trước (L

1

) một đoạn 15cm. Để hệ cho ảnh A’B’ ở vụ cực thỡ khoảng cỏch giữa hai kớnh là:

A. 30cm B. 50cm C. 35cm D. 15cm

V.95. Một thấu kớnh muốn cho ảnh cú độ cao bằng vật (khụng kể chiều) thỡ vật phải ở cỏch thấu kớnh một

khoảng:

A. f B. 2f C. 2 f D. 0,5 f

V.96. Phải đặt một vật thật cỏch thấu kớnh hội tụ (tiờu cự f) một khoảng bao nhiờu để cho khoảng cỏch giữa vật

và ảnh thật cho bởi thấu kớnh cú giỏ trị nhỏ nhất ?

A. 0,5f B. 1,5f C. 2f D. 2,5f

V.97. Khoảng cỏch từ vật đến tiờu điểm vật của một thấu kớnh hội tụ bằng 1

4 khoảng cỏch từ ảnh thật đờn tiờu

điểm ảnh của thấu kớnh. Độ phúng đại ảnh là:

A. 0,5 B. 2 C. - 0,5 D. -2

V.98. Một thấu kớnh phẳng lừm, chiết suất n =1,5 được ghộp sỏt với một thấu kớnh cú độ tụ 7đp. Hệ tạo ảnh thật

cỏch thấu kớnh 60cm khi vật thật đặt thấu kớnh 30cm. Bỏn kớnh mặt cầu lừm là:

A. -12,5cm B. -25cm C. - 20cm D. 25cm

V.99. Trong hỡnh vẽ, xy là trục chớnh của một thấu kớnh (L). Biết

OS’=20cm; OS=40cm. (L) là thấu kớnh …

A. hội tụ, f = 40cm B. phõn kỡ, f = -40cm

C. hội tụ, f = 20cm D. phõn kỡ, f = -20cm

V.100. Hai điểm sỏng S

1

, S

2

cựng ở trờn một trục chớnh, ở hai bờn thấu

x S S’ O y

kớnh hội tụ cú tiờu cự f = 9cm. Hai điểm sỏng cỏch nhau một

khoảng 24cm. Thấu kớnh phải đặt cỏch S

1

một khoảng bằng bao

nhiờu thỡ ảnh của hai điểm sỏng cho bởi hai thấu kớnh trựng nhau

? Biết ảnh của S

1

là ảnh ảo.

A. 6cm B. 12cm C. 18cm D. 24cm.

C. ĐÁP ÁN:

V.1 D V.21 D V.41 A V.61 B V.81 D

V.2 A V.22 D V.42 A V.62 D V.82 D

V.3 D V.23 B V.43 D V.63 C V.83 B

V.4 B V.24 B V.44 C V.64 A V.84 C

V.5 C V.25 A V.45 A V.65 D V.85 B

V.6 C V.26 A V.46 A V.66 C V.86 C

V.7 C V.27 A V.47 A V.67 C V.87 C

V.8 B V.28 A V.48 A V.68 C V.88 A

V.9 B V.29 A V.49 B V.69 D V.89 B

V.10 B V.30 B V.50 B V.70 A V.90 C

V.11 B V.31 A V.51 B V.71 A V.91 A

V.12 C V.32 C V.52 B V.72 A V.92 A

V.13 A V.33 B V.53 D V.73 C V.93 C

V.14 D V.34 A V.54 D V.74 B V.94 B

V.15 C V.35 A V.55 A V.75 A V.95 B

V.16 B V.36 A V.56 B V.76 C V.96 C

V.17 A V.37 B V.57 B V.77 B V.97 D

V.18 C V.38 D V.58 D V.78 A V.98 B

V.19 D V.39 D V.59 C V.79 A V.99 B

V.20 C V.40 C V.60 A V.80 C V.100 A

D. HƯỚNG DẪN GIẢI

V.9. B.

Hướng dẫn:

i i

α

β

Mặt đất

Giải: Theo giả thiết: β=30

o

, i + i’ + β =90

o

, mà i = i’

Từ đú i = i’ = 30

o

. Từ hỡnh vẽ: 2α + 2i = 180 → α =30

o

]

V.11. B.

A

Tam giỏc ABC vuụng cú α =45

o

→ vuụng cõn tại B.

Độ dài búng cột điện BC = AB = 5m.

C

B α

V.13. A

Hướng dẫn:

A O B

Sử dụng tớnh chất đồng dạng của tam giỏc, ta cú:

Trần nhà

S'H MN AB AB 50

S'O=S'H. SH. 1. 5

S'O = AB ⇒ MN = MN = 10 = m.

S

Khoảng cỏch từ sàn nhà đến trần nhà:

Sàn nhà

OH = S’O – S’H = S’O – SH = 5 – 1 = 4m.

H

M N

V.14. D.

S’

Từ hỡnh vẽ, ta cú:

à

1

à

2

120

o

O + O = ⇒ O à

3

+ O à

4

= 120

o3 21

∆A

1

OA

2

cõn tại O với ã

A OA = − = .

A

1

O

41 2

360

o

240

o

120

o

Suy ra A

1

A

2

= 2 OA

1

cos60

o

= OA 3 =10 3 =17,3cm.

A

2

o

V.15. C. Số ảnh là n, ta cú: α = 360

1 72

+

n =

V.16. B. Số ảnh là n, ta cú: n = 360

o

α – 1 = 5ảnh.

V.24. B.

Hướng dẫn: Vỡ vật thật, cho ảnh ảo, nờn d’ – d = – 75 (1)

f d d

' 20

Mặt khỏc ta lại cú: . '

+ (2)

= d d =

Giải (1) và (2) ta được d = 15cm.

V.25. A.

d

Hướng dẫn: Ta cú: k= 1 '

= − d → d = - 4d’ (3)

4

Vỡ vật thật, cho ảnh ảo, nờn d’ – d = – 75 (4)

Giải (3) và (4), ta cú: d=60cm; d’ = – 15cm. Từ đú tớnh được f = – 20cm.

V.26. A.

d df cm

f = R = 20cm; d = 30cm, ỏp dụng: 20.30

= = =

' 60

Hướng dẫn: Ta cú:

− − >0: ảnh đó cho là ảnh thật

30 20

d f

2

cỏch gương 60cm.

V.27. A.

2 d

Hướng dẫn: Ta cú: k = '

= − d → d’ = - 2d (5)

= − = , thế vào (5), tớnh được d’ = –12cm.

f k 6

d cm

Mặt khỏc: ( 1)

k

V.28. A.

Hướng dẫn: Từ giả thiết, ta cú: k = 1

5 =0,2; d’ = –10cm

Ta cú: k = − = d d ' f df ' ⇒ = f 1 dk ' = 1 0,2 − − 10 = − 12,5 cm .

V.29. A.

Hướng dẫn: Từ giả thiết: d =10cm → d’ = d – 4 = 6cm.