5. THE PRESENT PERFECT TENSE THÌ HI N T I HOÀN THÀNH Ệ Ạ
Công th c: ứ
Th ể Công th c ứ
Kh ng đ nh ẳ ị I /you/we/they +have + Vpp
She/he/it +has+ Vpp
Ph đ nh ủ ị I /you/we/they +have + not + Vpp
She/he/it +has+ not + Vpp
Câu nghi v n ấ Have + I /you/we/they + Vpp?
Has+ she/he/it + Vpp?
Tr l i câu nghi v n ả ờ ấ Yes, I /you/we/they +have
She/he/it +has
No, I /you/we/they +have not
She/he/it +has not
câu h i v i WHwords ỏ ớ WH + have + I/ you/we/they +Vpp?
WH + has+ she/he/it + Vpp ?
D u hi u: ấ ệ
never: (ch a bao gi ), ever (có bao gi , đã t ng), just( v a m i), already (đã r i) ư ờ ờ ừ ừ ớ ồ
since + m c th i gian (since 2000, since last summer ) ố ờ
for + kho ng th i gian (for a week, for two years) ả ờ
recently, lately: g n đây ầ
yet: ch a(dùng trong câu ph đ nh và câu h i) ư ủ ị ỏ
many times, several times: nhi u l n ề ầ
once, twice, three times…..
so far, up to now, up to the present, until now: cho t i bây gi ớ ờ
this is the first/second/third….
Bạn đang xem 5. - Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan