DỰA VÀO BẢNG 1 TRANG 42 TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA

4- Bài mới:

TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung

7’ Hoạt động 1: GV: Phát phiếu học tập

cho từng nhóm học sinh. I. Sơ lược về mối quan hệ giữa các

khái niệm

GV: Treo bảng phụ ghi bài tập

HS: Đọc yêu cầu của bài

Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống.

Vật thể ( Tự nhiên và nhân tạo )

Chất

( Tạo nên từ nguyên tố hoá học )



Đơn chất Hợp chất

(Tạo nên từ 1

(Tạo nên từ 2

nguyên tố )

nguyên tố trở lên )

   

Hợp chất

Hợp

Phi

Kim

kim

hứu cơ

chất vô

loại

( Hạt hợp

( Hạt hợp thành từ

thành nguyên

phân tử )

tử, phân tử )

Sắt,

đường,

Khí

Muối

ăn, nước

nhôm

khí mê

oxi,

Lưu

tan

Đồng,

axit

Lưu

kẽm

xenlulozơ

sunfuric

huỳnh…

không

khí

clohiđric

có ánh

etylen

ánh

kim

Dẫn

điện,

dẫn

điện

Nhiệt

nhiệt

(trừ

than

chì)

15’ Hoạt động 2: II. Tổng kết về chất, nguyên tử, phân

tử

GV: Treo bảng phụ bài tập

HS: Hoạt động nhóm làm bài 2

Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung

hoà về điện, nguyên tử tạo nên từ ba

Điền từ ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ

trống :1) …… Là hạt vô cùng nhỏ và

loại hạt nhỏ hơn electron, proton,

trung hoà về điện, nguyên tử tạo nên từ

nơtron

ba loại hạt nhỏ hơn ………, …………, ………

Electron kí hiệu ( e ) mang điện tích âm

Electron kí hiệu (…) mang điện tích âm

Proton kí hiệu (p) mang điện tích

………kí hiệu (p) mang điện tích dương

dương

…………kí hiệu (n) không mang điện tích

nơtron kí hiệu (n) không mang điện

Số …= số ……

tích

Nguyên tử khối là khối lượng của ………

Số Proton = số electron

tính bằng đơn vị Cacbon ( đvC)

Nguyên tử khối là khối lượng của