MỘT BÌNH ĐỰNG NƯỚC DẠNG HÌNH NÓN (KHÔNG CÓ ĐÁY), ĐỰNG ĐẦY NƯỚC. BIẾT...

Câu 50: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của

bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra

( )

ngoài là 16 3

. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của nón (như hình dưới) và khối

9  dm

trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón.

Tính diện tích xung quanh S xq của bình nước.

 . B. S xq  4  10( dm 2 ) .

Sdm

A. 9 10 ( 3 )

xq 2

S dm

.

C. S xq  4 (  dm 3 ) . D. 4 3

1.D 2.D 3.C 4.B 5.A 6.B 7.A 8.A 9.C 10.C

11.A 12.A 13.A 14.C 15.C 16.A 17.B 18.C 19.A 20.D

21.C 22.B 23.A 24.B 25.A 26.D 27.A 28.C 29. B 30.B

31.A 32.B 33.B 34.D 35.C 36.C 37.B 38.A 39.C 40.B

41.B 42.D 43.D 44.C 45.B 46.A 47.D 48.A 49.A 50.D

MÃ ĐỀ: 002, 006, 010, 014, 018, 022

1.A 2.D 3.B 4.D 5.B 6.D 7.A 8.A 9.B 10.A

11.D 12.A 13.D 14.B 15.D 16.B 17.C 18.A 19.A 20.A

21.B 22.C 23.D 24.C 25.D 26.D 27.A 28.C 29.B 30.C

31.B 32.B 33.D 34.C 35.B 36.B 37.C 38.C 39.B 40.B

41.A 42.C 43.C 44.D 45.A 46.C 47.C 48.B 49.C 50.B

MÃ ĐỀ: 003, 007, 011, 015, 019, 023

1.A 2.B 3.A 4.B 5.D 6.B 7.C 8.A 9.D 10.C

11.B 12.D 13.C 14.C 15.B 16.C 17.B 18.B 19.A 20.D

21.D 22.C 23.C 24.A 25.C 26.C 27.A 28.A 29.A 30.A

31.B 32.D 33.D 34.C 35.B 36.A 37.D 38.B 39.A 40.C

41.B 42.B 43.A 44.A 45.D 46.A 47.A 48.B 49.A 50.C

MÃ ĐỀ: 004, 008, 012, 016, 020, 024

31.B 32.B 33.D 34.C 35.B 36.B 37.C 38.C 39.C 40.B

41.A 42.C 43.B 44.D 45.A 46.B 47.C 48.B 49.C 50.C