MỘT MẠCH DAO ĐỘNG GỒM CUỘN DÕY CÚ ĐỘ TỰ CẢM L = 0,2H VÀ TỤ ĐIỆN CÚ Đ...

4,0015m

X

u, 1u931,5MeV c/

2

. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau cú cựng động năng và cú phương chuyểnđộng hợp với phương chuyển động của prụtụn một gúc  như nhau. Coi phản ứng khụng kốm theo bức xạ . Giỏ trị của  là:A. 39, 45

0

. B. 41,35

0

. C. 78,9

0

. D. 82,7

0

.B. PHẦN RIấNG: Thớ sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trỡnh chuẩn (10 cõu: Từ cõu 41 đến cõu 50)TrangCõu 41: Một con lắc lũ xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lũ xo cú độ cứng 10 N/m, hệ số ma sỏt trượt giữa vật vàmặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trớ lũ xo gión 10cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g10 /m s

2

. Trong khoảng thời gian kể từ lỳc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thỡ độ giảm thế năng của con lắc là:A. 2 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ.Cõu 42: Đặt điện ỏp xoay chiều u U

0

cos100t V( )vào mạch điện gồm cuộn dõy, tụ điện C và điện trở R. Biết điện ỏp hiệudụng của tụ điện C, điện trở R là U

C

U

R

80V, dũng điện sớm pha hơn điện ỏp của mạch là / 6 và trễ pha hơn điện ỏp cuộndõy là / 3. Điện ỏp hiệu dụng của đoạn mạch cú giỏ trị:A. U117,1V . B. U160V . C. U109,3V . D. U 80 2V.Cõu 43: Trong thớ nghiệm giao thoa Y-õng, khoảng cỏch giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cỏch từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1m. Khe S được chiếu bằng ỏnh sỏng trắng cú bước súng 0,38m  0,76m. Bức xạ đơn sắc nào sau đõy khụng cho võnsỏng tại điểm cỏch võn trung tõm 3 mm?A. 0,65m. B. 0,675m. C. 0,54m. D. 0, 45m.Cõu 44: Mạch dao động của một mỏy phỏt súng vụ tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cỏch giữa hai bản tụ cúthể thay đổi. Khi khoảng cỏch giữa hai bản tụ là 4,8mm thỡ mỏy phỏt ra súng cú bước súng 300m, để mỏy phỏt ra súng cú bướcsúng 240m thỡ khoảng cỏch giữa hai bản phải tăng thờmA. 6,0mm. B. 7,5mm. C. 2,7mm. D. 1,2mm.Cõu 45: Khụng kể hạt phụtụn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đó biết làA. hạt quac và phản hạt của nú. B. hạt nơtrinụ và phản hạt của nú.C. hạt elờctrụn và phản hạt của nú. D. hạt mờzụn và phản hạt của nú.Cõu 46: Một vũng dõy cú diện tớch S=100 cm

2

và điện trở R0, 45, quay đều với tốc độ gúc 100rad s/ trong một từtrường đều cú cảm ứng từ B0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vũng dõy và vuụng gúc với cỏc đường sức từ.Nhiệt lượng tỏa ra trong vũng dõy khi nú quay được 1000 ũngv là:A. 1,39J . B. 0,35J. C. 7J. D. 0,7J.Cõu 47: Sự phúng xạ và sự phõn hạch khụng cú cựng đặc điểm nào sau đõy:A. xảy ra một cỏch tự phỏt. B. biến đổi hạt nhõn.C. phản ứng hạt nhõn tỏa năng lượng. D. tạo ra hạt nhõn bền vững hơn.Cõu 48: Hai chất điểm dao động điều hũa với chu kỳ T , lệch pha nhau / 3 với biờn độ lần lượt là A2A, trờn hai trục tọađộ song song cựng chiều, gốc tọa độ nằm trờn đường vuụng gúc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chỳng ngang nhaulà:A. T/ 2. B. T . C. T/ 3. D. T/ 4.Cõu 49: Để đo khoảng cỏch từ Trỏi Đất đến Mặt Trăng người ta dựng một tia laze phỏt ra những xung ỏnh sỏng cú bước súng0,52mm, chiếu về phớa Mặt Trăng. Thời gian kộo dài mỗi xung là 10

-7

s và cụng suất của chựm laze là 10

5

MW. Số phụtụn cútrong mỗi xung là:A. 2,62.10

29

hạt. B. 2,62.10

25

hạt. C. 2,62.10

15

hạt. D. 5,2.10

20

hạt.Cõu 50: Một sợi dõy đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền súng trờn dõy 8 /m s, treo lơ lửng trờn một cần rung. Cần dao động theophương ngang với tần số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quỏ trỡnh thay đổi tần số, cú bao nhiờu giỏ trị tần số cú thểtạo súng dừng trờn dõy?A. 15. B. 6. C. 7. D. 8.Phần II. Theo chương trỡnh nõng cao (10 cõu: Từ cõu 51 đến cõu 60)Cõu 51: Một bỏnh đà quay chậm dần đều với tốc độ gúc ban đầu

0

cho đến khi dừng lại hết thời gian t

0

. Biết rằng sau thời gian t= t

0

/2 tốc độ gúc của bỏnh đà cũn lại là 2 rad/s và gúc quay được trong khoảng thời gian đú nhiều hơn trong khoảng thời gian t

0

/2cũn lại là 40rad. Gúc quay được cho đến khi dừng lại là:A. 50 rad B. 80 rad. C. 60 rad D. 100 radCõu 52: Theo thuyết lượng tử ỏnh sỏng, phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng:A. khối lượng của phụtụn khụng phụ thuộc vào màu sắc ỏnh sỏng.B. năng lượng của phụtụn bằng động năng của nú.C. đối với mỗi ỏnh sỏng đơn sắc thỡ phụtụn cú một năng lượng hoàn toàn xỏc định.D. đối với mỗi phụtụn, tớch số giữa động lượng và bước súng là đại lượng khụng đổi.Cõu 53: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cựng khối lượng, cựng bỏn kớnh và quay quanh trục đối xứng của nú với cựng một tốcđộ gúc. GọiW

C

, W

T

lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta cúA. W

C

W

T

. B. W

C

W

T

. C. W

C

W

T

. D. W

C

W

T

.Cõu 54: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ gúc 20rad/s và cú mụmen động lượng 4 kgm

2

/s. Động năng của vậtrắn là:A. 40J. B. 800J. C. 400J. D. 30J.Cõu 55: Một nguồn õm phỏt ra tần số khụng đổi, chuyển động thẳng đều hướng về phớa mỏy thu. Tần số mà mỏy thu thu đượcthay đổi 1,5 lần sau khi nguồn õm đi ngang qua mỏy thu. Biết tốc độ truyền õm trong khụng khớ là 340 /m s. Tốc độ nguồn õm làA. 68 /m s. B. 226,6 /m s. C. 136 /m s. D. 510 /m s.Cõu 56: Một chất phúng xạ, cứ 5 phỳt đo độ phúng xạ một lần, kết quả 3 lần đo liờn tiếp là H

1

; 2,65mCi; 0,985mCi. Giỏ trịH

1

A. 7,13mCi. B. 7,10mCi. C. 7,05mCi. D. 7,18mCi.Cõu 57: Cường độ của chựm sỏng đơn sắc truyền qua mụi trường hấp thụA. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sỏng. B. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sỏng.C. khụng đổi. D. giảm tỉ lệ với bỡnh phương độ dài đường đi tia sỏng.Cõu 58: Một vật chuyển động nhanh dần đều trờn đường trũn bỏn kớnh R với gia tốc gúc . Tại vị trớ vật cú gia tốc hướng tõmbằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật làA. R. B. 4R. C. 2R. D. R.Cõu 59: Đặt điện ỏp xoay chiều u120 2 cos100 ( )t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dõy khụng thuần cảm cú độ tự cảm